
Từ điển Việt Anh"đo đạc"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
đo đạc
đo đạc measure |
| quy trình đo đạc: measure process |
measurement |
| đo đạc phía không khí: air side measurement |
| đo đạc từ xa: remote measurement |
| độ chính xác đo đạc: measurement accuracy |
| phép đo đạc thủy văn: hydrographic measurement |
| sự đo đạc nhiệt ẩm: psychrometric measurement |
| sự đo đạc nhiệt lượng: calorimetric measurement |
| sự đo đạc phía không khí: air side measurement |
meter |
survey |
| đo đạc định tuyến: location survey |
| đo đạc điểm khống chế mặt đất: ground control point survey |
| đo đạc khảo sát thủy văn: investigative hydrological survey |
| mạng lưới đo đạc: survey network |
| mảnh đất đo đạc: survey (ing) trapezium |
| sự đo đạc đất: land survey |
| sự đo đạc kiến trúc: architectural quantity survey |
| sự đo đạc mỏ: mine survey |
| sự đo đạc mỏ: underground survey |
| sự đo đạc ruộng đất: cadastral survey |
| sự đo đạc thăm dò: exploration survey |
| sự đo đạc thủy văn: hydrographic survey |
| sự đo đạc tổng thể: general survey |
take |
quantity surveying drawing |
|
take-off drawing |
|
horizon of surveying instrument |
|
telemetry |
|
topographic (al) representation |
|
rating channel |
|
mine-surveying engineer |
|
measurer |
|
mine surveyor |
|
chief mine surveyor |
|
relief morphometry |
|
dimension |
|
gage |
|
measuring |
|
shot |
|
surveying |
|
land measuring |
|

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đo đạc
nđg. Đo và tính toán. Đo đạc ruộng đất.là lĩnh vực hoạt động khoa học kỹ thuật sử dụng các thiết bị thu nhận thông tin và xử lý thông tin nhằm xác định các đặc trưng hình học và các thông tin có liên quan của các đối tượng ở mặt đất, lòng đất, mặt nước, lòng nước, đáy nước, khoảng không ở dạng tĩnh hoặc biến động theo thời gian. Các thể loại đo đạc bao gồm: đo đạc mặt đất, đo đạc đáy nước, đo đạc trọng lực, đo đạc ảnh, đo đạc hàng không, đo đạc vệ tinh, đo đạc hàng hải, đo đạc thiên văn, đo đạc vũ trụ.
Nguồn: 12/2002/NĐ-CP