Từ điển Việt Anh "phác Thảo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"phác thảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phác thảo

phác thảo
  • Sketch out, outline
    • Phác thảo một kế hoạch: to outline (sketch out) a plan
carton
design
  • bản phác thảo: design
  • draw out
    outline
  • bỏ khung phác thảo: clear outline
  • trình tiện ích phác thảo: outline utility
  • trình xử lý phác thảo: outline processor
  • rip-rap
    rough draft
  • bản vẽ phác thảo: rough draft
  • rough drawing
    roughs
    sketch
  • bản phác thảo: sketch
  • bản phác thảo hội họa: painting sketch
  • bản phác thảo kiến trúc: architectural sketch
  • bản thiết kế phác thảo: sketch plan
  • bản vẽ phác thảo nhanh: free-hand sketch
  • sự phác thảo: sketch designing
  • bản phác thảo
    draft
    bản phác thảo
    freehand drawing
    bản phác thảo
    rough plan
    bản phác thảo đầu tiên
    first draft
    bản phác thảo lần cuối
    finishing drafting
    bản phác thảo vẽ tay
    free hand drawing
    bản sao phác thảo
    draft copy
    chất lượng phác thảo
    draft quality
    chế độ phác thảo
    draft mode
    mặt cắt phác thảo
    schematic section
    người phác thảo
    draftsman
    người phác thảo
    draughtsman
    phác thảo bản đồ
    sketch-map
    phác thảo dự án
    drafting scheme project
    sơ đồ phác thảo
    plot plan
    sự phác thảo
    delineation
    thuốc mẫu phác thảo
    hiding paint
    draw up
    bản phác thảo
    rough sketch
    hiệp định phác thảo
    outline agreement
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    phác thảo

    (văn), những nét chính tóm lược đầu tiên để định hướng cho việc thực hiện tác phẩm. Trong văn học và nghiên cứu văn học, PT là dàn bài tóm tắt và những nét chính của một tác phẩm, một công trình nhằm thể hiện một dự kiến sáng tác. Có nhiều dạng PT: PT đề cương, PT tác phẩm hoặc tác phẩm đã viết ra nhưng tác giả khiêm tốn gọi là “phác thảo” để hạn định trách nhiệm.

    Người sáng tác nào cũng phải qua giai đoạn PT trước khi hoàn thành một tác phẩm hoặc một công trình nghiên cứu. Trong hội hoạ và kiến trúc, PT là những hình nét đầu tiên có tính cách phương hướng và tiền đề của tác phẩm hoặc công trình sẽ làm.

    x. Bản phác.

    - Bản viết hay bản vẽ sơ lược những nét chính sửa soạn cho một quyển sách, một bức họa.

    hdg. Viết một bản thảo sơ lược hay dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, trình bày một dự kiến sáng tác văn học, nghệ thuật. Phác thảo xong bức tranh. Phác thảo để cương quyển sách.

    Từ khóa » Phác Thảo Bằng Tiếng Anh