Từ điển Việt Anh "ruộng Bậc Thang" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"ruộng bậc thang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ruộng bậc thang

ruộng bậc thang
  • Terraced fields
contour field
level terrace field
tưới theo ruộng bậc thang
contour irrigation
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ruộng bậc thang

phương thức canh tác xây dựng đồng ruộng trồng lúa nước vùng đồi núi, đất ở sườn đồi, núi được san ủi thành các vạt đất có cùng độ dốc theo đường đồng mức, tiếp nối nhau từ trên xuống theo kiểu bậc thang. Mỗi RBT có bờ giữ nước và chắn đất khỏi bị xói mòn, bờ giữ làm bằng đất, xếp bằng đá hộc hoặc trồng bằng cây cỏ. RBT thường được làm để trồng lúa vì khả năng giữ nước của ruộng khá tốt. Ở các tỉnh đồi núi phía bắc Việt Nam, RBT thường được xây dựng ở chân đồi núi với độ dốc <>o, tuy nhiên ở vùng đồi núi cao, người Mông làm RMT trồng lúa trên cả sườn núi cao dốc > 25o và trên độ cao 1.500 m. Đồng thời với việc khai ruộng là làm mương để “dẫn thuỷ nhập điền”. Hầu hết các dân tộc ở miền núi đều biết khai phá và làm RBT. Đặc biệt có những dân tộc như Hà Nhì, một số nhóm Nùng và Mông... có truyền thống khai phá và làm RBT rất giỏi trong những điều kiện địa hình cực kì khó khăn.

Ruộng bậc thangRuộng bậc thang ở Tây Bắc

- Ruộng ở sườn đồi, san phẳng thành từng tầng.

nd. Ruộng ở sườn đồi núi đã được san phẳng thành nhiều tầng.

Từ khóa » Tiếng Anh Từ Ruộng Bậc Thang