Từ điển Việt Trung "cẩm Khê" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"cẩm khê" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cẩm khê

錦溪 < 越南地名。屬於廣南省份。>
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cẩm khê

huyện ở phía tây tỉnh Phú Thọ. Diện tích 234,2 km2. Gồm 1 thị trấn (Sông Thao – huyện lị), 30 xã (Tiên Lương, Tuy Lộc, Ngô Xá, Phượng Vĩ, Phương Xá, Phùng Xá, Đồng Cam, Thuỵ Liễu, Tam Sơn, Tùng Khê, Văn Bán, Sơn Nga, Sai Nga, Cấp Dẫn, Thanh Nga, Xương Thịnh, Phú Khê, Sơn Tình, Hương Lung, Yên Tập, Tạ Xá, Tình Cương, Phú Lạc, Chương Xá, Hiền Đa, Văn Khúc, Cát Tù, Điêu Lương, Yên Dưỡng, Đồng Lường). Dân số: 128.600 (2003), gồm các dân tộc: Dao, Cao Lan, Kinh. Địa hình đồi gò với thung lũng tích tụ. Sông Thao, Ngòi Me, Ngòi Rành chảy qua. Trồng chè, sơn, sắn, lúa, cây ăn quả. Trồng rừng nguyên liệu giấy. Khai thác cao lanh, than. Chế biến nông sản, chè. Trước đây huyện có tên Hoa Khê, được đổi thành CK thuộc phủ Lâm Thao, trấn Sơn Tây, từ 1903 thuộc tỉnh Phú Thọ, từ 5.7.1977 hợp nhất với huyện Yên Lập và các xã của huyện Hạ Hoà lấy tên là Sông Thao thuộc tỉnh Vĩnh Phú (1968 - 96), từ 8.4.2002 được đổi trở lại tên cũ.

Từ khóa » Khê Tiếng Trung Là Gì