Tư Khê – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Tư Khê (tiếng Trung: 资溪县, Hán Việt: Tư Khê huyện) là một huyện của địa cấp thị Phủ Châu (抚州市), tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1251 km2, dân số năm 2002 là 110.000 người, mã số bưu chính 335300, mã vùng điện thoại 0794.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện Tư Khê được chia ra làm 7 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 5 trấn và 2 hương.
- Trấn: Hạc Thành (鹤城镇), Mã Đầu Sơn (马头山镇), Cao Phụ (高阜镇), Tung Thị (嵩市镇), Ô Thạch (乌石镇)
- Hương: Cao Điền (高田乡), Thạch Hạp (石峡乡)
| ||
|---|---|---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
| Nam Xương | Đông Hồ • Tây Hồ • Thanh Vân Phổ • Loan Lý • Thanh Sơn Hồ • Nam Xương • Tân Kiến • An Nghĩa • Tiến Hiền | |
| Cảnh Đức Trấn | Châu Sơn • Xương Giang • Lạc Bình • Phù Lương | |
| Bình Hương | An Nguyên • Tương Đông • Liên Hoa • Thượng Lật • Lô Khê | |
| Cửu Giang | Tầm Dương • Liêm Khê • Cộng Thanh Thành • Thụy Xương • Cửu Giang • Vũ Ninh • Tu Thủy • Vĩnh Tu • Đức An • Lư Sơn • Đô Xương • Hồ Khẩu • Bành Trạch | |
| Tân Dư | Du Thủy • Phân Nghi | |
| Ưng Đàm | Nguyệt Hồ • Quý Khê • Dư Giang | |
| Cám Châu | Chương Cống • Thụy Kim • Nam Khang • Cám • Tín Phong • Đại Dư • Thượng Do • Sùng Nghĩa • An Viễn • Long Nam • Định Nam • Toàn Nam • Ninh Đô • Vu Đô • Hưng Quốc • Hội Xương • Tầm Ô • Thạch Thành | |
| Cát An | Cát Châu • Thanh Nguyên • Tỉnh Cương Sơn • Cát An • Vĩnh Phong • Vĩnh Tân • Tân Can • Thái Hòa • Hiệp Giang • Toại Xuyên • An Phúc • Cát Thủy • Vạn An | |
| Nghi Xuân | Viên Châu • Phong Thành • Chương Thụ • Cao An • Đồng Cổ • Tĩnh An • Nghi Phong • Phụng Tân • Vạn Tái • Thượng Cao | |
| Phủ Châu | Lâm Xuyên • Nam Phong • Lạc An • Kim Khê • Nam Thành • Đông Hương • Tư Khê • Nghi Hoàng • Quảng Xương • Lê Xuyên • Sùng Nhân | |
| Thượng Nhiêu | Tín Châu • Đức Hưng • Thượng Nhiêu • Quảng Phong • Bà Dương • Vụ Nguyên • Tiềm Sơn • Dư Can • Hoành Phong • Dặc Dương • Ngọc Sơn • Vạn Niên | |
| Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Giang Tây | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hành chính Trung Quốc
- Đơn vị cấp huyện Giang Tây
- Phủ Châu
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Khê Tiếng Trung Là Gì
-
Khê Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nhiêu Khê Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 溪 - Từ điển Hán Nôm
-
Song Khê, Tân Bắc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Hiểu Khê
-
Tên PHƯỜNG | XÃ Dịch Sang Tiếng Trung Quốc
-
Phường Tiếng Trung Là Gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ
-
Ý Nghĩa Tên Hữu Lam Khê - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Lam Khê - Tên Con
-
Sổ Tay Tên Các Thành Phố, Tỉnh Việt Nam Dịch Ra Tiếng Trung Quốc
-
Từ điển Việt Trung "cẩm Khê" - Là Gì?
-
Từ điển Hàn-Việt
