Từ điển Việt Trung "ghê Rợn" - Là Gì?
Từ điển Việt Trung"ghê rợn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
ghê rợn
驚懼; 毛悚骨然。 |
ghê rợn
- Trông gớm quá mà phát rợn cả người.
nt. Khiến sợ đến rợn người. Cảnh tàn sát ghê rợn.Từ khóa » Ghê Rợn Tiếng Trung
-
Ghê Rợn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Thủ 082 – 毛 – Bộ MAO - Học Tiếng Trung Quốc
-
Top 7 Truyện Kinh Dị Nổi Tiếng Trung Quốc Nhất định Phải đọc
-
Ý Nghĩa Không Ai Ngờ Của Những Món ăn Phiên âm Tiếng Hoa, Bất ...
-
Tra Từ: 毛 - Từ điển Hán Nôm
-
Những Cách Nói Giảm Nói Tránh Từ "死" Trong Tiếng Trung - HSKCampus
-
9 Truyện Ma Trung Quốc Khiến Bạn đọc Lạnh Sống Lưng
-
Chùm ảnh: Rùng Rợn Món Chuột Bao Tử “3 Tiếng Thét” đặc Sản Của ...
-
Hình Tượng Con Dơi Trong Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đừng Ngủ Muộn Quá Cả Nhà Nhé - Học Tiếng Trung Quốc | Facebook
-
Dương Tân Hải – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của Tiếng Kêu Rùng Rợn ở Trung Quốc | TikTok
-
Sự Thật Tiếng Khủng Long Gầm Ghê Rợn Trong 'Công Viên Kỷ Jura'