Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Và Một Số Kiến Thức Liên Quan
Có thể bạn quan tâm
chuyên mục nổi bật
MenuBài viết phổ biến
-
Afraid đi với giới từ gì? Cấu trúc afraid trong tiếng Anh
-
Accuse là gì? Cấu trúc Accuse như thế nào? Bài tập vận dụng
-
Tổng hợp 20 phrasal verbs with Set thông dụng trong tiếng Anh
-
Phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms đơn giản và cách sử dụng chính xác
-
As a result là gì? Cách phân biệt As a result và As a result of
Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được coi là một phạm trù kiến thức vô cùng quan trọng trong đề thi tiếng Anh nói chung. Vậy nên, để có thể làm hiệu quả các bài thi tiếng Anh, chắc chắn bạn phải nằm lòng được những từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất. Vậy từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì? Đâu là những từ đồng nghĩa thông dụng nhất? Hãy cùng tuvung.edu.vn đi tìm hiểu chi tiết tất tần tật kiến thức về từ đồng nghĩa bạn nhé!
Mục lục
- I. Tổng quan về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
- 1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì?
- 2. Phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
- 3. Một số từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh
- 3.1. Danh từ
- 3.2. Động từ
- 3.3. Tính từ
- II. Bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
I. Tổng quan về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì?
Cũng giống như trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là những từ vựng có cùng nghĩa hoặc nghĩa của chúng tương tự nhau (có thể cách nói, cách viết khác nhau). Một số ví dụ cụ thể về từ đồng nghĩa:
2. Phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Từ đồng nghĩa tuyệt đối | Từ đồng nghĩa tương đối |
|
|
3. Một số từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thông dụng:
3.1. Danh từ
Từ vựng | Từ đồng nghĩa | Ý nghĩa |
Transportation | Vehicles | Phương tiện |
Law | Regulation, Rule, Principle | Luật |
Chance | Opportunity | Cơ hội |
Route | Road, Track | Tuyển dụng |
Shipment | Delivery | Sự giao hàng |
Improvement | Innovation, Development | Sự cải tiến |
Downtown | City center | Trung tâm thành phố |
Applicant | Candidate | Ứng viên |
Energy | Power | Năng lượng |
Brochure | Booklet, Leaflet | Tờ rơi quảng cáo |
People | Citizens, Inhabitants | Cư dân |
Signature | Autograph | Chữ ký |
Traveler | Commuters | Người đi lại |
Employee | Staff | Nhân viên |
3.2. Động từ
Từ vựng | Từ đồng nghĩa | Ý nghĩa |
Like | Enjoy | Yêu thích |
Visit | Come round to | Ghé thăm |
Confirm | Bear out | Xác nhận |
Suggest | Put forward, Get across | Đề nghị |
Delay | Postpone | Trì hoãn |
Supply | Provide | Cung cấp |
Distribute | Give out | Phân bổ |
Remember | Look back on | Nhớ lại |
Continue | Carry out | Tiếp tục |
Announce | Inform, Notify | Thông báo |
Figure out | Work out, Find out | Tìm ra |
Arrive | Reach, Show up | Đến nơi |
Happen | Come about | Xảy ra |
Discuss | Talk over | Thảo luận |
Raise | Bring up | Nuôi nấng |
Decrease | Cut, Reduce | Cắt giảm |
Extinguish | Put out | Dập tắt |
Tidy | Clean, Clear Up | Dọn dẹp |
Execute | Carry out | Tiến hành |
Cancel | Abort, Call off | Hủy lịch |
Buy | Purchase | Mua |
Book | Reserve | Đặt trước |
Require | Ask for, Need | Cần, đòi hỏi |
Refuse | Turn down | Từ chối |
Seek | Look for, Search for | Tìm kiếm |
Omit | Leave out | Bỏ |
3.3. Tính từ
Từ vựng | Từ đồng nghĩa | Ý nghĩa |
Pretty | Rather | Tương đối |
Effective | Efficient | Hiệu quả |
Rich | Wealthy | Giàu có |
Quiet | Silence, Mute | Im lặng |
Bad | Terrible | Tệ hại |
Shy | Embarrassed, Awkward | Ngại ngùng, xấu hổ |
Defective | Error, Faulty, Malfunctional | Lỗi |
Damaged | Broken, Out of order | Hỏng hóc |
Hard | Difficult, Stiff | Khó khăn |
Famous | Well-known, Widely-known | Nổi tiếng |
Fragile | Vulnerable, Breakable | Mỏng manh, dễ vỡ |
Lucky | Fortunate | May mắn |
II. Bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
- She cannot understand why he did that, it really doesn’t add up.
- A. doesn’t calculate
- B. isn’t mathematics
- C. doesn’t make sense
- D. makes the wrong addition
- These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
- A. signs
- B. achievements
- C. landmarks
- D. progresses
- She has sold her house and has no job and so now she has next to nothing.
- A. he is unemployed
- B. he has a few things
- C. he has almost no money
- D. he has nothing at all
- As a newspaper reporter, my friend always wanted to get information at first hand.
- A. quickly
- B. slowly
- C. easily
- D. directly
- The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well-informed.
- A. easily seen
- B. beautiful
- C. popular
- D. suspicious
- It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic.
- A. pick up
- B. makeup
- C. turn out
- D. make out
- The situation seems to be changing minute by minute.
- A. from time to time
- B. time after time
- C. again and again
- D. very rapidly
Trên đây là tổng quan về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh. Tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao trong đề thi THPT Quốc gia cũng như đề thi IELTS nhé!
Đánh giá bài viết hữu ích Share 0 FacebookTwitterLinkedinEmailHiền Admin
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Bài viết liên quan
Afraid đi với giới từ gì? Cấu trúc afraid trong...
Tháng hai 16, 2024Accuse là gì? Cấu trúc Accuse như thế nào? Bài...
Tháng hai 16, 2024Tổng hợp 20 phrasal verbs with Set thông dụng trong...
Tháng hai 6, 2024Phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms đơn giản và cách...
Tháng hai 5, 2024As a result là gì? Cách phân biệt As a...
Tháng hai 2, 2024Chinh phục 30+ thành ngữ tiếng Anh về du lịch...
Tháng mười 26, 2023Về Tuvung.edu.vn
Chuyên Mục
Từ khóa » Cũng Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
CŨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của "cùng" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Make - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Tổng Hợp Các Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Hay Gặp Nhất - RES
-
TỪ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH - CÁC CẶP TỪ PHỔ BIẾN
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Bộ Sưu Tập 104 Cặp Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh ... - Eng Breaking
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng Không Thể Bỏ Qua
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Phân Biệt Và Sử Dụng Chính Xác Các Từ đồng ...
-
Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh - Tienganhcaptoc
-
Tổng Hợp Các Câu đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh ít Ai Biết 2021
-
Cách Phân Biệt Mọi Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh ít Người Biết