Từ Mỡ Chài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
mỡ chài | dt. Màng mỡ dính theo ruột heo: Gan gói mỡ chài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
mỡ chài | - Mỡ bèo nhèo trong bụng lợn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
mỡ chài | dt. Phần màng mỡ trong bụng con lợn, thường dùng để bọc thịt, nướng làm các món ăn như thịt bò bọc mỡ chài o thịt hấp bọc mỡ chài. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
mỡ chài | dt Mỡ bèo nhèo bám vào bụng lợn: Dùng mỡ chài để bọc thịt băm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
mỡ chài | .- Mỡ bèo nhèo trong bụng lợn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
mỡ chài | Thứ mỡ bèo-nhèo ở trong bụng lợn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- mỡ cơm xôi
- mỡ để miệng mèo
- mỡ gà
- mỡ hắc lào
- mỡ khổ
- mỡ màng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): mỡ chài
Từ điển là loại sách có chức năng xã hội rộng lớn. Nó cung cấp vốn từ ngữ và cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp, giúp cho việc học tiếng mẹ đẻ và học ngoại ngữ, mở rộng vốn hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm trong thế giới tự nhiên và xã hội. Từ điển là một sản phẩm khoa học có tác dụng đặc biệt đối với sự phát triển văn hoá, giáo dục, nâng cao dân trí và mở rộng giao lưu giữa các cộng đồng ngôn ngữ khác nhau. Từ điển là sách công cụ, kho cứ liệu chuẩn mực, tin cậy để tra cứu, vận dụng chính xác từ ngữ, khái niệm cần tìm.
“Từ điển tiếng Việt” là từ điển giải thích tiếng Việt; là loại sách tra cứu cung cấp thông tin về các từ ngữ, từ điển có chức năng xã hội rất rộng. Bên cạnh việc cung cấp vốn từ ngữ và cách sử dụng chúng trong giao tiếp, học tập tiếng mẹ đẻ và ngoại ngữ, góp phần chuẩn hóa ngôn ngữ cũng như công cuộc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, từ điển còn giúp mở rộng hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm. Từ điển cũng có tác dụng lớn đối với sự phát triển của văn hóa, giáo dục, đối với việc nâng cao dân trí, đối với sự phát triển của bản thân ngôn ngữ và việc mở rộng giao lưu giữa những cộng đồng ngôn ngữ khác nhau. Cần phải quảng bá, phổ biến để dân biết lựa chọn những cuốn từ điển có chất lượng, dần tạo thành thói quen tra cứu từ điển của mọi người. Từ đó mới phát huy vai trò của từ điển trong sử dụng ngôn ngữ và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
Các cuốn từ điển tra cứu ở đây, được tham khảo từ các nguồn từ điển:
* Từ điển - Lê Văn Đức. * Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức. * Từ điển - Khai Trí. * Từ điển - Nguyễn Lân. * Đại Từ điển Tiếng Việt. * Từ điển - Thanh Nghị. * Từ điển - Khai Trí. * Từ điển - Việt Tân.Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bò Mỡ Chài Tiếng Anh Là Gì
-
Mỡ Chài Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Mỡ Chài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'mỡ Chài' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Mỡ Chài | Vietnamese Translation
-
Từ điển Tiếng Việt "mỡ Chài" - Là Gì? - Vtudien
-
Bò Lá Lốt Tiếng Anh
-
"mỡ Chài" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Mỡ Chài Là Gì
-
Cách Làm Bò Nướng Mỡ Chài Là Gì Vậy Ạ (Thịt Bò Quấn Mỡ Chài)I
-
Mỡ Chài Là Gì, 8 Món Ngon Từ Mỡ Chài, Mỡ Chài Làm Gì Ngon Và đơn ...
-
Từ Học Thêm Trong Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam
-
Hòa - Bò Lá Lốt & Mỡ Chài ở Quận 1, TP. HCM
-
Mỡ Chài Là Cái Gì Đầy đủ - Máy Ép Cám Nổi
-
Mỡ Chài Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Mỡ Chài – Wikipedia Tiếng Việt