Từ Ngoa Ngoắt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ngoa ngoắt tt. Chua-ngoa, hỗn-hào: Tánh người ngoa-ngoắt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ngoa ngoắt - Nh. Ngoa, ngh. 1.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngoa ngoắt tt. Lắm điều đến mức hỗn hào, quá quắt: con người ngoa ngoắt o nói ngoa ngoắt làm sao.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngoa ngoắt tt, trgt Chê người nói quá sự thật: Tôi không tin lời cô bé ngoa ngoắt ấy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ngoa ngoắt .- Nh. Ngoa, ngh. 1.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- ngoa ngôn lộng ngữ
- ngoả nguê
- ngoã
- ngoã giải thổ băng
- ngoạ tân thường đảm
- ngoác

* Tham khảo ngữ cảnh

Thỉnh thoảng nàng cũng thích khoe khoang và hơi nngoa ngoắt.
Cũng theo tác giả bài viết này , phụ nữ không xứng đáng được yêu thương , được nâng niu nói trên là những người có nhiều tính xấu như ích kỷ , chua chát , nngoa ngoắt, không biết tôn trọng mọi người ,.Những người như vậy đôi khi cũng đáng đánh lắm.
Trên chuyến hành trình ấy , từ một phụ nữ nngoa ngoắt, thường xuyên bắt nạt ông chồng hiền lành , Elizabeth Phương Trinh dần nhận ra tình yêu thực sự của mình.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ngoa ngoắt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngoa Ngoắt