Từ Non Nớt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
non nớt | tt. Nh. Non: Trái còn non nớt, hái làm chi? // (B) Yếu đuối, ngây thơ, không già-giặn: Tài còn non-nớt; câu văn non-nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
non nớt | - t. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
non nớt | tt. Quá non, quá mềm yếu, kém nói chung: con thơ non nớt o Trình độ của một số cán bộ quản lí còn non nớt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
non nớt | tt 1. Nói trẻ con sinh chưa được lâu: Đứa bé còn non nớt đã mất mẹ. 2. Thấp kém: Tài năng còn non nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
non nớt | tt. 1. Rất non, mămg trẻ: Tuổi còn non-nớt. 2. Chưa kinh-nghiệm: Tài năng còn non-nớt. Lời văn còn non-nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
non nớt | .- t. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
non nớt | Non lắm: Người còn non nớt. Câu văn non-nớt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- non sông
- non tay
- non trẻ
- non xanh nước biếc
- non xèo
- non yếu
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong làng cũng có nhiều người làm lẽ , nhưng trí óc còn nnon nớtcủa nàng chưa khiến nàng xem xét để hiểu cảnh sống của họ ra sao. |
Trí non nớt của tôi không sao hiểu được các hành động của chị đối với một người chồng nghiện ngập , hèn hạ như thế. |
Chị Hiên thốt nhiên nói : Chết tôi rồi ! Gà nhà cậu ? Tôi hỏi : Làm sao mà chết ? Chị Hiên luống cuống như định nói lại thôi , nhưng cái trí non nớt của tôi đã hiểu rõ , đã đoán ra hết. |
Vẫn biết là họ hiểu lắm ! Chính vì vậy , ta phải tỏ cho họ biết rằng họ hiểu lắm mà việc cải cách xã hội không phải là việc của những bọn tuổi còn non nớt , học thức còn dở dang , chỉ được cái kiêu căng là không bờ bến. |
Chàng mới có mười bảy tuổi , cái tuổi còn non nớt lại gặp ngay mối tình mãnh liệt mà éo le. |
Không phải tuổi lên sáu là cái tuổi con người bắt đầu ghi nhớ , nhưng một sự đau đớn xảy ra làm rung chuyển cân não non nớt của nàng và có ảnh hưởng sâu xa tới đời nàng : Mẹ nàng chết. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): non nớt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Người Non Nớt Tiếng Anh Là Gì
-
Người Non Nớt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
→ Non Nớt, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
NON NỚT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NON NỚT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Người Non Nớt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Non Nớt Bằng Tiếng Anh
-
Non Nớt: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ "Green" Và Bài Tập
-
CÁCH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ DÀNH CHO NGƯỜI ...
-
Fledgeling Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Sucker - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Young - Tratu Coviet