TỪ NÒNG SÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TỪ NÒNG SÚNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch từ nòng súngfrom the barrel of a guntừ nòng súngthùng súng

Ví dụ về việc sử dụng Từ nòng súng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khói vẫn tỏa ra từ nòng súng.Smoke still rising from the guns.Chớp sáng màu đỏ cam nhá lên từ nòng súng và bàn tay của Devaki biến mất trong một vụ nổ nhỏ.A searing flash of orange-red exploded from the weapon's muzzle and Devaki's hand vanished in a pinpoint blast.Quyền lực phát ra từ nòng súng!The power comes from the gun!Trong bức ảnh, tia sáng lóe lên từ nòng súng của một quân nhân được nhìn thấy rõ ràng.In this picture the flash out of the muzzle of one soldier's weapon is clearly visible.Cũng như Mao,ông ta tin rằng quyền lực đến từ nòng súng.Like his hero Mao, he believes power comes from the barrel of a gun.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsúng hàn Sử dụng với động từbắn súngsúng phun chĩa súngmua súngmang súngsúng trường tấn công cầm súngtiếng súng nổ dùng súngnghe tiếng súngHơnSử dụng với danh từkhẩu súngtay súngsúng máy súng đạn tiếng súngsúng ngắn khẩu súng trường thuốc súngkhẩu súng lục phát súngHơnTôi nhìn thấy ánh lửa từ nòng súng và lúc đó tôi cũng bỏ chạy.I saw some fire from a gun, and I started running.Chúng ta biết rằngĐCSTQ tự hào về“ quyền lực sinh ra từ nòng súng”.Let us recall Mao Tse-tung:"Power comes from the barrel of a gun.".Quyền lực nảy sinh từ nòng súng” của Mao hầu như là một trích dẫn trực tiếp từ Sorel.Mao's“power grows out of the barrel of a gun” is almost a direct quote from Sorel.Trong văn hóa chính trị Trung Quốc, quyền lực bắt nguồn từ nòng súng.In China's political culture, power grows out the barrel of a gun.Một ánh sáng màu đỏ hừng hực bay ra từ nòng súng, trực tiếp bắn nát nửa cái đầu của Tinh Thạch Tích Dịch!A group of blazing red lights flew from the rifle and directly blew off half of the Lizard's head!Cộng sản Trung Quốc làm việc trên cơ sở sức mạnh đến từ nòng súng, từ lực lượng quân sự.Chinese communists work on the basis that power comes from the barrel of a gun, from military force.Các tên lửa được đặt tên như vậy bởi vì thân của nó quay tròn theo trục dọc để ổn định đường bay,giống như một viên đạn bắn ra từ nòng súng.The missile is so named because it rolls around its longitudinal axis to stabilize its flight path,much like a bullet fired from a rifled barrel.Và rồi những phát đạn đầu tiên được bắn ra từ nòng súng cà nông của xe thiết giáp, chúng tôi nghe khoảng 10 phát súng nổ kêuvang và khô khan.And then the first bullets were fired from the armor guns of the armored vehicles, and we heard about ten gunfire chattering and dry.Khi Darren Cross cuối cùng cũng trở thành" Yellowjacket" trong Ant- Man,bạn có thể dễ dàng nghe thấy một âm thanh khá quen thuộc đến từ nòng súng trên bộ giáp.When Darren Cross finally becomes Yellowjacket in Ant-Man,you will probably notice a familiar sound coming from the suits laser cannons.Nếu bạn thả một viên đạn từ nòng súng rơi tự do cùng lúc với bạn bắn một viên khác- cả hai viên sẽ chạm đất cùng lúc.If you fire a bullet from a rifle on a flat trajectory, and simultaneously drop a bullet from between your fingers, both bullets will hit the ground at the same time.Tùy chỉnh vũ khí của bạn và nhận được một bài kiểm tra đặc biệt-thay đổi màu sắc và nhận được tất cả các tùy chọn, từ nòng súng và báng súng cho đến ống ngắm.Customize your weapon and get a distinctive test piece-change the colour and get all options, from stocks and barrels to scopes.Tôi đặc biệt ngưỡng mộ về thực tế rằng, những người trẻ tuổi đã đượcdạy rằng" sức mạnh phát triển từ nòng súng", nhưng thay vào đó, họ đã lựa chọn để sử dụng con đường bất bạo động như vũ khí của mình.I particularly admire the fact that these young people whohave been taught that"power flows from the barrel of the gun," chose, instead, to use non-violence as their weapon.Khi một người nổ súng bắn một viên đạn, các hạtchì và khói bắt nguồn từ việc xả mồi ở áp suất cao từ nòng súng, rất gần với người bắn.When a shooter fires a bullet, lead particles andfumes originating from the primer discharge at high pressures from the gun barrel, very close to the shooter.Vị trí nòngsúng và ốp lót tay có thể sử dụng để phóng lựu đạn từ nòng súng( tùy thuộc vào loại ống phóng lựu).The barrel andflashhider can be used to launch rifle grenades from the barrel, using blancor live cartridges(depending on the type of rifle grenade).I Cuộc thảm sát ở Bắc Kinh và bạo lực do chính quyền chỉ đạo ở nhiều thànhphố khác cũng là lời nhắc nhở rằng quyền lực của Đảng Cộng sản xuất phát từ nòng súng.The massacre in Beijing and government-led violence in many other cities were also areminder that the Communist Party's power grew out of the barrel of a gun.Tôi đặc biệt khâm phục việc những thanh niên, những ngườivốn được dạy rằng“ quyền lực bắt đầu từ nòng súng”, đã chọn bất bạo lực là vũ khí của họ.I particularly admire the fact that these young people whohave been taught that"power grows from the barrel of the gun", chose, instead, to use nonviolence as their weapon.Mặc dù khẩu hiệu kéo dài nhiều thập kỷ“ Đảng chỉ huy súng” vẫn là một chỉ thị không thay đổi để tất cả các đảng viên đi theo, điều luôn trong tâm trí của mọi nhà lãnh đạo Trung Quốctừ quá khứ đến hiện tại là tín điều“ chính quyền sinh ra từ nòng súng”.Although the decades-old slogan“the Party commands the gun” is still an unchanging directive for all party members to follow, what is always on the mind of every Chinese leader from the past to thepresent is the creed“Political power grows out of the barrel of a gun.”.Ông Richardson lo ngại nếu máy bay hạ cánh gấp và va đập trên đường băng chưa xâyxong thì“ quả bom Mk- 15 sẽ lao về khoang lái như một viên đạn bắn từ nòng súng”.Richardson worrying that if the bomber came in short and hitting the unfinished runway,“theMk-15 might proceed towards the cockpit like a bullet from the barrel of a gun”.Quenser chỉ muốn cày nát mọi thứ ở đó,vậy nên cậu chỉ di chuyển nòng súng từ phải sang trái khi bắn thay vì nhắm bắn cẩn thận.Quenser only wanted to mow down everything there,so he just moved the barrel from right to left as he fired rather than carefully aiming.Từ báng súng tới nòng súng, nó có thể tùy biến theo nhiều cách khác nhau để cải thiện sức mạnh, chức năng và ngoại hình.From buttstocks to barrels, the rifle can be customized in a variety of ways to improve power, functionality and appearance.Những mảnh vụn kinh hoàng từ mấy ngày gần đây: con mắt thép của một nòng súng nhìn trừng trừng vào tôi từ rất gần;Snippets of horrors from recent days: the steel eye of a gun barrel staring me down from close range;Giống như tất cả các khẩu súng đến từ H& K, nòng súng được rèn nguội theo phương pháp đặc biệt và được lót chrome bên trong để chống mài mòn hiệu quả hơn.Like all guns from H&K, the gun barrel is cold-forged by a special method and is lined with chrome inside for more effective wear protection.Nó chứa 6 viên đạn và có thể bắn viên đạncỡ. 38.[ 3] Báng súng dựa trên Mauser C96 và thực tế là vũ khí bắn từ đuôi nòng súng được dựa trên Mateba Autorevolver.[ 4].It holds a capacity of 6 bullets and can fire .38 caliber bullets.[3]The grip of the weapon is based on the Mauser C96 and the fact that the weapon fires from the bottom of the barrel is based on the Mateba Autorevolver.[4].Lửa phun ra từ hai nòng súng.Fire stabbed from two rifles.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0232

Từng chữ dịch

nòngdanh từbarrelgunsmountsmuzzlecalibersúngdanh từgunriflepistolfirearmweapon từ ngữtừ ngữ cho

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh từ nòng súng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nòng Súng Trong Tiếng Anh