Từ ở đợ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ở đợ | đt. Làm đầy-tớ cho người: Nghèo quá, phải cho con đi ở đợ |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ở đợ | - Đi làm công hầu hạ nhà nào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ở đợ | đgt. Đi ởvà lấy công trước đây (theo thời hạn): nghèo qúa phải cho con đi ở đợ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ở đợ | đgt Tạm đến phục vụ ở gia đình nào: Nhà nghèo quá, phải cho con đi ở đợ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ở đợ | đt. Làm đầy tớ nhà nào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ở đợ | .- Đi làm công hầu hạ nhà nào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- ở gần nên gần, ở xa nên xa
- ở gần nhà giàu đau răng ăn cốm, ở gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
- ở giữa chết chẹt
- ở goá
- ở goá ba đồng lấy chồng hay ngủ
- ở hiền gặp lành
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà ta im lặng một lúc , sụt sịt mũi ; " Nói chuyện công xá , hóa ra cháu ở đợ cho dì sao ? Dì có một thân một mình. |
Anh mồ côi cha mẹ từ lúc mười tuổi , phải ở đợ cố công cho tên địa chủ Khá. |
Ngày xửa ngày xưa , có hai vợ chồng nhà kia đi ở đợ cho một lão phú ông gần suốt cả cuộc đời. |
Ông cằn nhằn : Cô làm gi như người ở đợ cho tôi vậỷ Có gì đâu , anh Hai , được ở lại đây là em mừng rồi. |
Ảnh : Nguyễn Duyên 8 tuổi , bố mất , hoàn cảnh gia đình khó khăn , bà Duyết đã phải đi oở đợkhắp nơi. |
Cuộc sống nghèo khó vất vả , bà phải bươn chải đủ thứ nghề từ oở đợ, buôn dầu dừa , đậu phộng , nhuộm đồ , đến máy may , buôn vải , bỏ mối rượu để giúp đỡ gia đình. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ở đợ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đi ở đợ Là Gì
-
ở đợ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ở đợ" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - ở đợ Là Gì?
-
ở đợ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Ở đợ - Từ điển Việt
-
Ở đợ Là Gì, Nghĩa Của Từ Ở đợ | Từ điển Việt - Việt
-
Sự Khác Nhau Giữa ôsin Và ở đợ - VnExpress
-
"ở đợ" Là Gì? Nghĩa Của Từ ở đợ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Éo Le Cảnh Người đẹp Lâm Na Anh đi ở đợ - Tiền Phong
-
ở đợ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Trong “thế Giới” ôsin Thời Công Nghệ 4.0 - Công An Nhân Dân
-
Chí Phèo Có Chí Lớn - .vn
-
Khu Tái định Cư... Toàn Nợ - Thư Viện Pháp Luật
-
Xung Quanh Nghề Giúp Việc Nhà ở Việt Nam - Radio Free Asia