"tứ Phía" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tứ Phía Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tứ phía" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tứ phía
- d. (kng.). Bốn phía, xung quanh. Bị bao vây tứ phía.
nd. Bốn phía, khắp nơi. Bị vây tứ phía.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tứ phía
tứ phía- all sides, all around
Từ khóa » Phía Là Gì
-
Phía - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phía Là Gì, Nghĩa Của Từ Phía | Từ điển Việt
-
Phía Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phía Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Phía Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hướng Tây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hướng Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
'phía' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp
-
Đảo Sentosa - Visit Singapore
-
Thường Xuyên đau Nửa đầu Phía Sau, Bạn Cần Cảnh Giác | Medlatec
-
VỀ PHÍA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Trước - Từ điển Việt