Từ Quân Viễn Chinh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quân viễn chinh | dt. Quân thuộc quân đội của một nước được điều đến chiến đấu ở lãnh thổ nước khác xa nước mình. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- quân vụ
- quân vương
- quân y
- quân y sĩ
- quân y viện
- quần
* Tham khảo ngữ cảnh
Cuốn Một chiến dịch ở Bắc Kỳ (Un Campagne au Tonkin , Paris 1892) tác giả Hocquard , viên bác sĩ đi theo đội quân viễn chinh Pháp sang Bắc Kỳ năm 1883 đã mô tả thịt chó : "Năm 1883 , từ trong thành đi ra chợ Cửa Đông , tôi thấy có quá nhiều người bày bán thịt chó , họ để cả con vàng ươm , nó được mang từ ngoại ô vào". |
Chẳng riêng người quê thuê trọ ở Hà Nội , năm 1883 , đám phóng viên Pháp theo chân đội quân viễn chinh Pháp xâm chiếm Bắc Kỳ đã thuê trọ quanh hồ Gươm. |
Năm 1798 , Napoleon đưa qquân viễn chinhtới Ai Cập huyền bí (vốn là thuộc địa của đế quốc Anh lúc đó) nhằm mở rộng lãnh thổ phía Đông châu Phi. |
Nhìn lại những ngày này chúng ta thấy , ngay sau khi chiến lược Chiến tranh đặc biệt bị phá sản , đế quốc Mỹ buộc phải chuyển sang chiến lược Chiến tranh cục bộ , đưa hơn 40 vạn qquân viễn chinhMỹ ồ ạt vào miền Nam Việt Nam , cùng với đội quân của một số nước chư hầu và lực lượng quân đội Sài Gòn được bắt lính tăng cường , cộng thêm một khối lượng vũ khí và phương tiện chiến tranh chưa từng có với kỹ nghệ hiện đại tối tân ; chúng quyết liệt và táo bạo mở liên tục các cuộc hành quân với hai gọng kìm tìm diệt và bình định hòng giải quyết chiến tranh trong một thời gian ngắn. |
Sau đó các đơn vị qquân viễn chinhMỹ , Anh , Pháp , Ý cũng đổ bộ lên nơi đây... Ảnh : Pinterest. |
Ông đã có những đóng góp lớn vào việc xây dựng lực lượng vũ trang , phát triển sáng tạo nghệ thuật quân sự chiến tranh nhân dân Việt Nam đặc biệt trong cuộc đối đầu trực tiếp với qquân viễn chinhMỹ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quân viễn chinh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cuộc Viễn Chinh Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CUỘC VIỄN CHINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cuộc Viễn Chinh«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Cuộc Viễn Chinh In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Viễn Chinh Bằng Tiếng Anh
-
'viễn Chinh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CUỘC VIỄN CHINH - Translation In English
-
CUỘC VIỄN CHINH THẢM HẠI VÀ VÌ VẬY Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Người Tham Gia Cuộc Viễn Chinh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Tiếng Việt "viễn Chinh" - Là Gì? - Vtudien
-
VIỄN CHINH - Translation In English
-
Crusade Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Cuộc Viễn Chinh Tới Thiên đàng Và địa Ngục - Phanbook