Từ Sụt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
sụt | đt. Giảm xuống: Sụt chức, sụt giá, sụt lương, sụt tiền công // Có sớm hơn tháng trước, nói về kinh-nguyệt đàn-bà: Tháng nầy, tôi sụt hết 3 ngày // X. Sụp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
sụt | - đg. 1. Sa xuống : Chống hầm cho chắc kẻo sụt. 2. Giảm xuống : Giá hàng sụt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sụt | đgt. 1. (Khối đất đá) nứt vỡ và rơi xuống từng mảng: Chân đê bị sụt o Trần nhà bị sụt một mảng. 2. Sa xuống chỗ sâu: sụt hố chông. 3. Giảm thấp hẳn xuống: Hàng bán tháng này sụt hơn tháng trước o Giá hàng sụt. |
sụt | đgt. Lùi, thụt: đứng sụt ra sau. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sụt | đgt 1. Sa xuống: Nước xoáy, kéo đất sụt xuống (Phan Tứ). 2. Giảm đi: Giá hàng đã sụt; Điện thế đã sụt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
sụt | đt. Hạ, bớt xuống: Giá hàng đã sụt // Sự sụt. Đất sụt. Giá hàng sụt gắt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
sụt | .- đg. 1. Sa xuống: Chống hầm cho chắc kẻo sụt. 2. Giảm xuống: Giá hàng sụt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
sụt | Sa xuống, sụp xuống: Mái ngói sụt. Sụt xuống hố. Nghĩa bóng: Hạ xuống, rút xuống: Sụt giá hàng. Sụt tiền công. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- sụt lùi
- sụt sịt
- sụt sùi
- suy
- suy
- suy bại
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng ssụtsịt giòng một , cố giữ lễ phép : Tối hôm qua , " thầy " đưa tôi chiếc áo bảo khâu khuy. |
Trác đành chịu bó tay đứng đó mà ssụtsịt , không khác gì một đứa bé đi chơi xa nhà bị những đứa khác bắt nạt. |
Trác thương con cũng sụt sịt khóc. |
Đưa chồng từ nhà đến huyệt , nàng vẫn sụt sùi khóc nhưng nàng khóc cũng chỉ để tránh lời chê bai hơn là vì thương nhớ. |
Trương lặng người đi một lúc vì cái ý nghĩ mình đã xa lắm rồi , đối với Thu chàng đã sụt xuống một bực rất thấp kém. |
Thấy bà phán Lợi đưa tay áo lên gạt nước mắt , và khóc sụt sịt , Bích lại gần nói với mẹ : Thôi xin mẹ đừng nghĩ nữa làm gì cho đau lòng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sụt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sụt Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Sụt - Từ điển Việt
-
Sụt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'sụt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sụt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "sụt" - Là Gì?
-
Sụt Sịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
SỤT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sụt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Những Nguyên Nhân Thường Dẫn đến Sụt Cân Nhanh Nhất | Medlatec
-
Sụt Cân Nhanh: Triệu Chứng Báo Hiệu Bệnh Gì? Tìm Hiểu Ngay!
-
Sụt Lún – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sụt Giảm điện áp Là Gì? Cách Tối đa Hóa Hiệu Quả Của Hệ Thống
-
Khó Ngủ Kèm Sụt Cân Là Dấu Hiệu Bệnh Gì? | Vinmec
-
Mất Ngủ Sụt Cân Là Bệnh Gì, Cải Thiện Như Thế Nào? | TCI Hospital