Từ Thanh Thiên Bạch Nhật Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thanh thiên bạch nhật | - Trời xanh ngày trắng, ý nói giữa ban ngày ban mặt, ai cũng được chứng kiến |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thanh thiên bạch nhật | 1. Ban ngày, lúc trời sáng rõ: cứ thúc nguòi ta đi từ tờ mờ sáng thế mà thanh thiên bạch nhật rồi vẫn chưa đến. 2. Giữa ban ngày ban mặt, nhiều người chứng kiến: Chuyện rành rành ra đấy, thanh thiên bạch nhật, ai cũng thấy cả. 3.Đường đường, chính chính, phô rõ ra, không giấu giếm, che đậy: Làm cho rõ mặt phi thường, Thanh thiên bạch nhật rõ ràng cho coi (Phan Bội Châu). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thanh thiên bạch nhật | ng (H. bạch: trắng; nhật: mặt trời. - Nghĩa đen: Dưới trời xanh, giữa ban ngày) Đàng hoàng, không giấu giếm: Bức tranh vẽ bước gian nan, Thanh thiên bạch nhật niềm đau giãi bày (Tự tình khúc). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thanh thiên bạch nhật |
|
thanh thiên bạch nhật |
|
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… |
* Từ tham khảo:
- thanh thỏa
- thanh thoát
- thảnh thơi
- thanh tích
- thanh tích bất hảo
- thanh tịnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng sao chúng dám giở trò giữa thanh thiên bạch nhật kia ? Chúng ỷ đông ? Mà đông thật. |
Chưa một lần tôi được đi chơi cùng chàng giữa thanh thiên bạch nhật. |
Ông Béo lần nào cũng muốn ấp ôm hôn hít cấu véo trước thanh thiên bạch nhật. |
Đến con rể chúa thượng mà bọn họ còn cả gan chém giữa thanh thiên bạch nhật thì đời tiện thiếp đây còn mong gì được cứu vớt chở che. |
Tình trạng bơm hút cát trái phép giữa tthanh thiên bạch nhật, tiếng máy nổ vang vọng cả một vùng , người dân chỉ biết kêu trời vì báo cáo , kiến nghị nhiều lần với chính quyền địa phương nhưng không được giải quyết. |
Việc đá tặc không những ngang nhiên khai thác đá trái phép giữa tthanh thiên bạch nhật, mà còn ngang nhiên nổ mìn , rồi xẻ đê sông Mã để lên xuống mà không gặp bất kỳ cản trở nào. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thanh thiên bạch nhật
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thanh Thiên Bạch Nhật Nghĩa Là Gì
-
Thanh Thiên Bạch Nhật - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thanh Thiên Bạch Nhật" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Thanh Thiên Bạch Nhật Có ý Nghĩa Gì
-
Thanh Thiên Bạch Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Cờ Thanh Thiên Bạch Nhật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thanh Thiên Bạch Nhật Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Thanh Thiên Bạch Nhật - Từ điển Việt
-
'thanh Thiên Bạch Nhật' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thanh Thiên Bạch Nhật
-
Thanh Thiên Bạch Nhật - Từ điển Hàn-Việt
-
Thanh Thiên Bạch Nhật Giải Thích
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Thanh Thiên Bạch Nhật ...