Từ Vốc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vốc | đ.t Xúc lên với bàn tay xoè khum-khum: Vốc gạo lên xem. // dt. Sức chứa đựng một bàn tay xoè khum-khum: Một vốc gạo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vốc | - I đg. Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửa và chụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại. Vốc gạo cho gà. Vốc nước rửa mặt.- II d. Lượng chứa trong lòng bàn tay khi . Vốc một vốc gạo. Con gà vừa bằng vốc tay. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vốc | I. đgt. 1. Xúc bằng hai bàn tay ghép lại: lấy tay vốc gạo o vốc từng vốc nước. 2. Lượng đầy vừa hai bàn tay ghép lại: vốc gạo o hứng đầy vốc nước mưa rồi uống. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vốc | dt Lượng chứa vừa trong hai bàn tay ghép lại: Lấy một vốc gạo cho gà. đgt Dùng hai bàn tay chụm lại để lấy một vật rời vụn: Vốc gạo cho gà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vốc | 1. đt. Xúc bằng hai bàn tay ghép lại: Vốc nước. 2. Lượng đầy hai bàn tay ghép lại: Một vốc gạo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vốc | .- 1. d. Lượng chứa vừa trong hai bàn tay ghép lại: Một vốc gạo. 2. đg. Dùng hai bàn tay ghép lại để múc hay xúc vật gì: Vốc nước; Vốc cát. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vốc | I. Xúc bằng hai bàn tay ghép lại: Lấy tay vốc gạo. II. Lượng đầy vừa hai bàn tay ghép lại: Một vốc gạo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vôi bột
- vôi chín
- vôi hoá
- vôi sống
- vôi tôi
- vối
* Tham khảo ngữ cảnh
Chinh thường dẫn Lãng ra đây say sưa ngắm những con ngựa cao lớn , lông mướt , của khách buôn , tự nguyện mang cỏ đem bỏ vào máng , hoặc vốc lúa vào lòng hai bàn tay đưa đến tận mõm từng con ngựa một. |
Cậu vốc một nắm lúa vào trong tay trái đưa tận mõm ngựa. |
Rồi bác mắc chứng nghễnh ngãng , và cái tật hễ thấy gạo ở đâu là mắt sáng rỡ , len lén xúc một bát , vốc một nắm đem thu giấu vào chỗ kín đáo. |
Anh ta chụp lấy đĩa cơm ngon , vốc từng nắm bỏ vào miệng mà nhai. |
Bao nhiêu đồ đạc , quần áo có đôi chút giá trị trong nhà đều tiêu phí mau chóng để đổi lấy vài vốc muối hẩm. |
Đôi khi bớt xén ăn xin ăn nài nắm xôi , quả chuối , vốc lạc , nắm cháy , củ khoai mang về cho bố mẹ hoặc chồng và con cái ở nhà là tất cả tươi vui bừng sáng và ai cũng phấp phỏng ấp ủ hy vọng ngày hôm sau , những ngày hôm sau nữa sẽ có , sẽ lại có niềm sung sướng như thế. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vốc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vốc
-
Vốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vốc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vốc" - Là Gì?
-
Vốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vốc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Vốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Vóc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'vóc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Không Thể Xuyên Tạc, Phủ Nhận Tầm Vóc, ý Nghĩa Và Giá Trị Ngày ...
-
Nguồn Sáng Làm Nên Tầm Vóc Tư Tưởng Hồ Chí Minh (Tiếp Theo Và Hết)
-
(Tin Tức) Tầm Vóc Của Hiệp định RCEP Với 5 Tính Năng Quan Trọng
-
Gấm Vóc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Tầm Vóc, Giá Trị Cơ Bản Của Chiến Thắng 30/4/1975