Từ Vọt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vọt | đt. Nặn, bóp với một hay hai bàn tay: Nặn vọt, vằn-vọt; vọt cho mềm, vọt cho sạch. // Bắn ra, phun ra: Máu vọt, nước vọt. // trt. Vụt, cách mau chóng: Chạy vọt tới trước, nhảy vọt lên cao; vọt chạy, vọt nói; cây cần-vọt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vọt | - 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).- 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vọt | Nh. Cỏ tế. |
vọt | dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.). |
vọt | đgt. 1. Phụt ra, bật ra: vọt máu ra o Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên o nhảy vọt ra ngoài. 3. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt. |
vọt | đgt. Bóp nặn, nhào nặn, chà xát: vọt cho mềm o Bê con vọt vú bò mẹ o vọt gạo sạch cám. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vọt | dt Cái roi: Yêu cho roi, cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng); Có đánh thì đánh vọt tre, chớ đánh vọt nứa mà què chân con (cd). |
vọt | đgt, trgt 1. Nhảy cao: Như hươu vọt đồng nội (tng). 2. Phun mạnh ra: Nước trong ống vọt ra. trgt Tăng cao quá: Giá hàng tăng vọt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vọt | dt. Roi: Yêu cho roi, cho vọt (T.ng.). |
vọt | đt. Phun, bật ra. || Vọt miệng, nói bung ra. Ngr. trt. Mau: Vừa chạy vọt tới. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vọt | .- d. Cái roi. |
vọt | .- đg. Phun mạnh ra, bật ra: Nước vọt ra. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vọt | Roi: Roi vọt. Văn-liệu: Yêu cho vọt, ghét cho chơi (T-ng). |
vọt | Phụt ra, bật ra: Vọt máu ra. Nước mạch vọt lên. Nghĩa rộng: Bộ nhanh chóng: Chạy vọt lên. Nhẩy vọt lên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vô
- vô bào
- vô băng
- vô băng
- vô biên
- vô bổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng nàng rùng mình khủng khiếp nghĩ rằng đứa con trai lớn của bà cũng gần đủ sức giúp bà trong công việc hành hạ nàng bằng roi vvọtvà rồi dần dần những đứa khác lớn mãi lên , cứ kế tiếp nhau mà giúp mẹ như thế để đánh đập nàng như đứa con gái lớn. |
Thế nào là yêu cho vọt , ghét cho chơi ! Mợ quay lại nói với những người đứng xem đó : Đấy , các ông các bà xem , thế nó có láo không ? Suốt từ ngày nó về đây , bao giờ cũng cứ bướng bỉnh , rồi cãi lại miếng một miếng hai như thế. |
Làn da trắng mát nay trở nên vàng vọt như người bệnh hoạn. |
Chiếc xe chạy bắn vọt bùn lên quần áo hai người. |
Trời ơi , ông chẳng xét xem Hai đứa tôi mới gặp , ông không đem cho gần Cá buồn cá chạy thung thăng Người buồn người biết than rằng cùng ai ? BK Cá buồn cá vượt qua đăng Em buồn em biết than rằng cùng ai ? Cá buồn cá lội tung tăng Em buồn em biết đãi đằng cùng ai ? Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa rạng sao Mai Đồng hồ chưa cạn , biết lấy ai bạn cùng ? BK Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa mọc sao Mai Đồng hồ chưa cạn biết ai bạn cùng Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa rạng sao Mai Con gà mới gáy biết lấy ai bạn cùng ? Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa rạng sao Mai Giọt đồng hồ chưa cạn biết lấy ai bạn cùng ? Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa mọc sao Mai Đồng hồ chưa cạn lấy ai bạn cùng ? Cá buồn cá vọt qua đăng Em buồn em biết than rằng cùng ai ! Than rằng cùng trúc , cùng mai Cùng cây gỗ táu , cùng cây ngô đồng Xót xa như muối đổ vào lòng Đắng cay như ngậm bồ hòn vẫn phải gượng vui. |
Cái bống là cái bống bang Con đi lấy sàng cho mẹ đổ khoai Con ăn một , mẹ ăn hai Con đi bốc muối thời khoai chẳng còn Con ngồi con khóc nỉ non Mẹ giận mẹ đạp , con bon đầu hè Có đánh thì đánh vọt tre Chớ đánh vọt nứa nữa què chân con. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vọt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vọt Lên
-
Vọt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vọt" - Là Gì?
-
Vọt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vọt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vọt' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'vọt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Surge - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Zoom - Từ điển Anh - Việt
-
Carlos Alcaraz, Ngôi Sao Quần Vợt đang Lên được Nhận Giải Thưởng ...
-
Do đó Kỳ Này Sẽ đề Cập đến Các Vấn đề Về Khối Lượng Giao Dịch Trên ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Cần Vọt Là Cái Gì?