Từ Vựng Rau Củ Quả Tiếng Trung | Giao Tiếp Thông Dụng 2022
Có thể bạn quan tâm
Học các từ vựng rau củ quả tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình giao tiếp với người Trung Quốc khi bạn đi chợ, muốn mua đồ về nấu ăn… Ở Trung Quốc, các loại rau củ quả rất đa dạng và phong phú, vậy bạn có biết cách gọi tất cả các loại bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online giao tiếp với giáo viên bản xứ.
Nội dung chính: 1. Từ vựng liên quan đến rau củ quả tiếng Trung 2. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau 3. Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung 4. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả
1. Từ vựng liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung
Để có quá trình chế biến món ăn từ các nguyên liệu rau củ quả tươi ngon thì trước đó phải trải qua nhiều công đoạn như gọt, rửa trái cây. Các bạn hãy bỏ túi ngay cho mình những từ vựng tiếng Trung liên quan đến giai đoạn này nhé.
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Gọt trái cây | 切水果 | qiè shuǐguǒ |
Nhặt rau | 拿起蔬菜 | ná qǐ shūcài |
Quả | 水果 | shuǐguǒ |
Rau củ quả | 蔬菜 | shūcài |
Rửa rau | 摘洗 | zhāi xǐ |
Trồng rau | 种菜 | zhòng cài |
Rau luộc | 煮蔬菜 | zhǔ shūcài |
Rau xào | 炒蔬菜 | chǎo shūcài |
Khoai tây chiên | 炸薯条 | zhà shǔ tiáo |
Nước sốt tỏi | 大蒜酱 | dàsuàn jiàng |
2. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau
Như chúng ta đã biết trên thế giới có rất nhiều loại rau, mỗi loại rau sẽ có một tên đặc trưng riêng để dễ dàng phân biệt. Dưới đây là một vài từ vựng về các loại rau, nấm… Các bạn có thể tham khảo.
XEM NGAY: Cách học tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bạc hà | 薄荷 | bòhe |
Bạc hà loại rau thơm | 留兰香 | liúlánxiāng |
Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa | 大白菜 | dàbáicài |
Bắp cải | 卷心菜, 圆白菜 | juǎnxīncài, yuánbáicài |
Bắp cải tím | 紫甘菜, 紫甘蓝 | zǐ gān cài, zǐ gān lán |
Bù ngót | 守宫木, 天绿香 | shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng |
Cải bẹ xanh | 盖菜 | gài cài |
Cải cúc | 蒿菜 | hāocài |
Rau cải chíp | 菜心 | càixīn |
Cải dưa, cải muối dưa, cải làn | 芥菜 | jiècài |
Cải ngọt | 小松菜 | xiǎosōngcài |
Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay) | 娃娃菜 | wáwá cài |
Cải thìa trắng | 油菜 | yóucài |
Cải xanh | 青菜 | qīngcài |
Rau càng cua | 草胡椒 | cǎo hújiāo |
Cần nước, cần ta | 水芹 | shuǐ qín |
Rau cần tây | 芹菜, 西芹 | qíncài, xīqín |
Cần tây | 洋芹 | yáng qín |
Cần tây đá, mùi tây, ngò tây | 香芹 | xiāng qín |
Cây hoa hiên | 金针菜 | jīnzhēncài |
Cây tề thái, rau tề, cỏ tam giác | 荠菜 | jìcài |
Chân vịt, cải bó xôi | 菠菜 | bōcài |
Diếp cá dùng thân | 莴笋 | wōsǔn |
Diếp, xà lách | 莴苣 | wōjù |
Rau răm | 叻沙叶 | lè shā yè |
Dưa muối | 咸菜 | xiáncài |
Giá đỗ | 芽菜, 豆芽儿 | yácài, dòuyá er |
Hành hoa | 香葱 | xiāngcōng |
Hành poaro, hành tươi | 大葱 | dàcōng |
Hẹ | 韭菜 | jiǔcài |
Hẹ vàng | 韭黄 | jiǔhuáng |
Hoa actiso | 洋蓟 | yángjì |
Hoa bí | 南瓜花 | nánguāhuā |
Lá cây Móc Mật, Lá cây Mắc Mật | 糖蜜叶子, 克劳塞娜 | tángmì yèzi, kè láo sāi nà |
Lá diếp cá | 鱼腥草 | yú xīng cǎo |
Lá mùi tàu, ngò gai | 芫茜 | yuánqiàn |
Lô hội, nha đam | 芦荟 | lúhuì |
Măng khô | 笋干 | sǔn gān |
Măng mạnh tông | 冬笋 | dōngsǔn |
Măng tây | 芦笋 | lúsǔn |
Măng tre | 毛笋, 竹笋 | máo sǔn, zhúsǔn |
Mộc nhĩ, nấm mèo | 木耳 | mùěr |
Mồng tơi | 落葵 | luòkuí |
Mồng tơi | 木耳菜 | mù’ěr cài |
Mùi tây | 法菜 | fǎcài |
Nấm bạch linh | 百灵菇 | bǎilínggū |
Nấm bạch ngọ | 白玉菇 | báiyùgū |
Nấm bào ngư | 鲍鱼菇 | bàoyúgū |
Nấm bào ngư vàng | 榆黄蘑 | yúhuángmó |
Nấm bụng dê | 羊肚菌 | yángdùjūn |
Nấm đầu khỉ | 猴头菇 | hóutóugū |
Nấm đùi gà | 鸡腿菇 | jītuǐgū |
Nấm gan bò | 牛肝菌 | niúgānjūn |
Nấm hải sản | 海鲜菇 | hǎixiāngū |
Nấm hương | 香菇 | xiānggū |
Nấm kim châm | 金針菇 | jīnzhēngū |
Nấm măng | 竹荪 | zhúsūn |
Nấm mỡ | 口蘑 | kǒumó |
Nấm mỡ gà | 鸡油菌 | jīyóujūn |
Nấm sò | 平菇 | pínggū |
Nấm tùng nhung | 松茸菌 | sōngróngjūn |
Nấm tuyết | 银耳 | yíněr |
Ngó sen | 莲根, 藕 | liángēn, ǒu |
Rau dền | 苋菜 | xiàncài |
Rau dền đỏ | 红米苋 | hóng mǐ xiàn |
Rau lang | 蕃薯叶 | fānshǔyè |
Rau má | 积雪草 | jī xuě cǎo |
Rau mác | 慈姑 | cígū |
Rau mùi, ngò rí | 香菜 | xiāngcài |
Rau muống | 空心菜 | kōngxīncài |
Rau ngót | 树仔菜 | shùzǎicài |
Rau tra | 榨菜 | zhàcài |
Rong biển | 海带 | hǎidài |
Súp lơ (Hoa lơ), bông cải | 花菜 | huācài |
Súp lơ trắng, bông cải trắng | 白花菜 | bái huācài |
Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh | 西兰花 | xī lánhuā |
Tía tô | 紫苏 | zǐsū |
Thì là | 莳萝 | shí luó |
Xà lách, rau sống | 生菜 | shēngcài |
Xà lách bắp cuộn | 团生菜 | tuán shēngcài |
Xà lách xoong | 西洋菜 | xīyáng cài |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Học tiếng Trung chủ đề ăn uống | Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng |
3. Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung
Có bao giờ bạn đi chợ mua các loại củ và tự hỏi tỏi tiếng Trung là gì? Hay thắc mắc củ nghệ tiếng Trung nói như thế nào? Củ cải đỏ Trung Quốc phiên âm làm sao? Vậy thì hãy đọc phần dưới đây để biết tất tần tật tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Cà rốt | 胡萝卜 | húluóbo |
Củ cải | 萝卜 | luóbo |
Củ cải đỏ | 红菜头, 樱桃萝卜 | hóngcàitóu, yīngtáo luóbo |
Củ dền | 甜菜 | tiáncài |
Củ giềng | 高良姜 | gāoliángjiāng |
Củ năng, củ mã thầy | 马蹄 | mǎtí |
Củ niễng | 茭白 | jiāobái |
Củ nghệ | 黄姜 | huángjiāng |
Củ sả | 香茅 | xiāngmáo |
Củ sen | 莲藕 | liánǒu |
Củ su hào | 芜菁 | wújīng |
Gừng | 姜 | jiāng |
Hành tây | 洋葱 | yángcōng |
Hành tây đỏ | 红洋葱 | hóng yángcōng |
Hành tây tím | 紫洋葱 | zǐ yángcōng |
Hành tây trắng | 白洋葱 | bái yángcōng |
Hành tím | 火葱 | huǒ cōng |
Khoai lang | 番薯, 甘薯, 红薯 | fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ |
Khoai môn | 芋艿, 芋头 | yùnǎi, yùtou |
Khoai sọ | 野芋, 小芋头 | yě yù, xiǎoyùtou |
Khoai tây | 土豆 | tǔdòu |
Khoai từ, củ từ, củ mài | 山药 | shānyào |
Sắn, khoai mì | 木薯 | mùshǔ |
Củ tỏi | 大蒜 | dàsuàn |
Tỏi tươi | 蒜薹, 蒜苗 | suàntái, suànmiáo |
4. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả
Trái cây hoa quả là một món ăn không thể thiếu trong cuộc sống đặc biệt là đối với người dân Trung Quốc, nó không những góp phần làm cho đồ ăn Trung Quốc trở nên ngon hơn mà còn cung cấp vitamin tốt cho bạn. Hãy cùng học tiếng Trung qua từ vựng chủ đề trái cây hoa quả ở bên dưới.
Tìm hiểu chi tiết hơn: Tên các loại hoa bằng tiếng Trung.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Quả hồ lô, quả bầu | 葫芦 | húlu |
Bí đao, bí xanh | 冬瓜 | dōngguā |
Bí đỏ, Bí ngô | 南瓜 | nánguā |
Quả táo | 苹果 | píngguǒ |
Quả mơ | 杏子 | xìngzi |
Cà chua | 番茄, 西红柿 | fānqié, xīhóngshì |
Cà chua bi | 樱桃西红柿 | yīngtáo xīhóngshì |
Cà tím, cà pháo | 茄子 | qiézi |
Cà tím dài | 长茄子 | zhǎng qiézi |
Cà tím tròn | 圆茄 | yuán jiā |
Các loại quả đậu | 豆荚 | dòujiá |
Dưa chuột, dưa leo | 黄瓜 | huángguā |
Đâu cô ve | 芸豆 | yúndòu |
Đậu dao, đậu rựa | 刀豆 | dāo dòu |
Đậu đen | 黑豆 | hēidòu |
Đậu đỏ | 红豆 | hóngdòu |
Đậu đũa, đậu dài | 豇豆 | jiāngdòu |
Đậu Hà Lan, đậu tuyết | 豌豆, 荷兰豆 | wāndòu, hélándòu |
Đậu nành loại tươi, còn nguyên quả, đậu tương non | 毛豆 | máodòu |
Đậu phộng, lạc | 花生 | huāshēng |
Đậu que, đậu cô ve | 四季豆 | sìjì dòu |
Đậu tằm, đậu răng ngựa | 蚕豆 | cándòu |
Đậu tương, đậu nành | 黄豆 | huángdòu |
Đậu tương xanh | 青豆 | qīngdòu |
Đậu trạch | 扁豆 | biǎndòu |
Đậu xanh | 绿豆 | lǜdòu |
Hạt capperi | 刺山柑, 老鼠瓜 | cìshāngān, lǎoshǔguā |
Đậu bắp | 秋葵 | qiū kuí |
Hạt dẻ | 栗子 | lìzi |
Hạt sen | 莲子 | liánzǐ |
Hạt tàu xì | 豆豉 | dòuchǐ |
Hạt tiêu | 胡椒 | hújiāo |
Mướp đắng, khổ qua | 苦瓜 | kǔguā |
Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ | 蛇豆角, 蛇瓜 | shé dòujiǎo, shé guā |
Ngô, bắp | 玉米 | yùmǐ |
Ớt chuông đỏ | 红椒 | hóng jiāo |
Ớt chuông vàng | 黄椒 | huáng jiāo |
Ớt chuông xanh | 青圆椒 | qīng yuán jiāo |
Ớt đỏ dài | 长红辣椒 | zhǎng hóng làjiāo |
Ớt hiểm đỏ | 小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo |
Ớt hiểm xanh | 青尖椒 | qīng jiān jiāo |
Ớt khô | 干辣椒 | gàn làjiāo |
Ớt ngọt | 甜椒 | tiánjiāo |
Ớt vàng dài | 长黄辣椒 | zhǎng huáng làjiāo |
Ớt xanh | 青椒 | qīngjiāo |
Ớt xanh dài | 长青椒 | cháng qīngjiāo |
Ớt, quả ớt | 辣椒 | làjiāo |
Quả bầu | 节瓜 | jiéguā |
Quả gấc | 木鳖果 | mùbiēguǒ |
Quả mãng cầu | 山竹果 | shānzhúguǒ |
Quả me | 罗望子 | luówàngzi |
Quả mướp | 角瓜 | jiǎoguā |
Quả mướp | 丝瓜 | sīguā |
Quả oliu | 橄榄 | gǎnlǎn |
Quả susu | 佛手瓜 | fóshǒuguā |
Quả bơ | 牛油果, 油梨 | niúyóuguǒ, yóu lí |
Quả chuối | 香蕉 | xiāngjiāo |
Dưa hấu | 西瓜 | xīguā |
Quả chanh | 柠檬 | níngméng |
Quả cam | 橙子 | chéngzi |
Quả lê | 梨 | lí |
Quả dứa | 菠萝 | bōluó |
Dâu tây | 草莓 | cǎoméi |
Quả nho | 葡萄 | pútáo |
Quả dừa | 椰子 | yēzi |
Quả kiwi | 猕猴桃 | míhóutáo |
Quả Cherry | 樱桃 | yīngtáo |
Quả đào | 桃子 | táozi |
Quả xoài | 芒果 | mángguǒ |
Trung tâm tiếng Trung hy vọng với chủ đề từ vựng rau củ quả bằng ngôn ngữ Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học thêm một tài liệu có ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé!
Địa chỉ: Số 46211-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
Liên hệ ngay: 0899 499 063
✉ Email: customercare@youcan.edu.vn
5/5 - (15 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Diếp Cá Tiếng Trung
-
Rau Diếp Cá Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT
-
Từ Vựng Tiếng Trung Các Loại Rau Thơm
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả Hạt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Rau Củ Quả Thông Dung Nhất Hiện Nay
-
Diếp Cá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Rau Củ Quả Tươi"
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Rau Củ Quả Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Rau Củ Quả - ChineseRd
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Trái Cây Và Rau Củ Quả
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Rau Củ Quả - TTB CHINESE
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT - EMG Online
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT - OECC