Từ Vựng Tiếng Trung Các Loại Rau Thơm
Có thể bạn quan tâm
Trong ẩm thực người Việt, rau thơm có vai trò quan trọng để làm nên mùi vị và nét đặc sắc của món ăn. Nghe đến tên là biết đây là các loại rau làm cho món ăn thơm và ngon hơn. Rau thơm có rất nhiều loại, tùy thuộc vào từ vùng miền, mỗi vùng có những loại rau riêng.
- Các loại bột trong tiếng Trung
- Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về in ấn
- Tên các loài cây trong tiếng Trung đầy đủ nhất
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
Bạn có phải là người thích ăn rau thơm? Riêng mình thì mình nghiện ăn rau thơm, món ăn gì có rau thơm mình đều rất thích, món ăn trông sẽ đẹp mặt và ngon hơn rất nhiều. Có những món ăn phải có loại rau đó mới thành, có loại rau đó mới ra được hồn món ăn. Ví dụ các cụ có câu:
Con gà cục tác lá chanhCon lợn ủn ỉn mua hành cho tôiCon chó khóc đứng khóc ngồiBà ơi đi chợ mua tôi đồng riềng
Tức là món này phải đi với cái này mới ngon. Bài học tiếng Trung hôm nay của chúng tớ sẽ tìm hiểu về tên gọi từ vựng tiếng Trung về các loại rau thơm. Không chỉ ở phạm vi đó, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm cả một số loại gia vị đặc trưng khác của ẩm thực Việt Nam nhé!
Từ vựng tiếng Trung các loại rau thơm
1. Rau răm 叻沙叶 Lè shā yè
2. Thì là (thìa là) 莳萝 Shí luó
3. Rau mùi 香菜 xiāng cài
4. Mùi tàu 芫茜 Yán qiàn
5. Húng quế 罗勒 Luólè
6. Bạc hà (húng cây) 薄荷 Bòhé
7. Sả (cỏ chanh) 柠檬草 Níngméng cǎo
8. Tía tô 紫苏叶 Zǐ sū yè
9. Rau diếp cá 鱼腥草 Yú xīng cǎo
10. Đinh lăng 羽葉福祿桐 Yǔ yèfúlù tóng
11. Kinh giới 牛至 Niú zhì
12. Hành hoa 香葱 Xiāng cōng
13. Ngải cứu 艾叶 Àiyè
14. Rau xà lách 生菜 Shēngcài
15. Xương xông 千头艾纳香 Qiān tóu ài nà xiāng
16. Hẹ 韭黄 Jiǔhuáng
17. Rau má 积雪草 Jī xuě cǎo
18. Giá đỗ 豆芽儿 Dòuyá er
19. Rau sam 马齿苋 Mǎ chǐ xiàn
20. Lá lốt 派珀洛洛特 派珀洛洛特
21. Lá nguyệt quế 月桂叶 Yuèguì yè
22. Lá chanh 柠檬叶 Níngméng yè
23. Lá mơ 绒毛鸡矢藤 róng máo jī shǐ téng
24. Tỏi tây – hành baro 韭葱 Jiǔ cōng
25. Cần tây – cần tàu 芹菜 Qíncài
Thông thường, các loại rau thơm cho tính mát, ăn vào để giải nhiệt cho cơ thể nên ăn vào mùa hè hay mùa đông đều được. Rau có thể ăn trực tiếp hoặc nấu cùng thức ăn cho hương vị vô cùng thơm ngon. Các bạn còn biết các loại rau thơm nào thì nhớ bổ sung cho bài viết hoàn thiện nhé.
Mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung cơ bản là cách giúp bạn tăng khả năng giao tiếp, biết nhiều chủ đề sẽ giúp bạn có nhiều câu chuyện hay và thú vị hơn.
Mỗi ngày chúng tớ sẽ update những bài học mới, để nhận bài học và thông tin mới nhất thì các bạn nhớ điền thông tin để không bỏ sót bài học nào nha!
Chúc các bạn học tiếng Trung thành công!
>> THAM KHẢO
- Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt ngũ cốc
- Từ vựng tiếng Trung về các loại rau
- Từ vựng tiếng Trung về thủy hải sản
Từ khóa » Diếp Cá Tiếng Trung
-
Rau Diếp Cá Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả Hạt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Rau Củ Quả Thông Dung Nhất Hiện Nay
-
Từ Vựng Rau Củ Quả Tiếng Trung | Giao Tiếp Thông Dụng 2022
-
Diếp Cá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Rau Củ Quả Tươi"
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Rau Củ Quả Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Rau Củ Quả - ChineseRd
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Trái Cây Và Rau Củ Quả
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Rau Củ Quả - TTB CHINESE
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT - EMG Online
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT - OECC