Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả Hạt

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Toggle
  • Từ vựng tiếng Trung về các loại rau
  • Từ vựng tiếng Trung về các loại quả
  • Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt

Từ vựng tiếng Trung về các loại rau

1 Rau 蔬菜/ 青菜 Shūcài/ qīngcài
2 Rau mùi 香菜 xiāngcài
3 Rau cần tây 芹菜/ 西芹 qíncài/ xīqín
4 Rau cần ta 水芹 shuǐqín
5 Rau má 积雪草 jī xuě cǎo
6 Rau dền 红米苋 hóng mǐ xiàn
7 Rau cải cúc 蒿菜 hāocài
8 Rau cải thảo 娃娃菜 wáwácài
9 Rau cải ngọt 小松菜 xiǎosōngcài
10 Rau cải làn 芥蓝 jièlán
11 Rau cải bó xôi 菠菜 xiāngcōng
12 Rau cải chíp 菜心 càixīn
13 Rau lang 蕃薯叶 fānshǔyè
14 Rau tía tô 紫苏 zǐsū
15 Lá mùi tàu, ngò gai 芫茜 yuánqiàn
16 Rau muống 空心菜 kōngxīncài
17 Rau mồng tơi 落葵 luòkuí
18 Rau ngót 树仔菜 shùzǎicài
19 Xà lách 生菜 shēngcài
20 Hành hoa 香葱 xiāngcōng
21 Hành poaro 大葱 dàcōng
22 Lá dấp/ diếp cá 鱼腥草 yú xīng cǎo
23 Súp lơ trắng, bông cải trắng 白花菜 bái huācài
24 Súp lơ xanh, bông cải xanh 西兰花 xī lánhuā
25 Rau thì là 莳萝 shí luó
26 Xà lách bắp cuộn 团生菜 tuán shēngcài
27 Bắp cải 大白菜 dàbáicài
28 Bắp cải tím 甘蓝 gānlán

Từ vựng tiếng Trung về các loại quả

1 Quả cam 橙子 Chéngzi
2 Quả sầu riêng Liú
3 Quả lựu 石榴 Shíliú
4 Quả na 释迦果 Shì jiāguǒ
5 Quả vải 荔枝 Lìzhī
6 Quả măng cụt 山竺 Shān zhú
7 Quả chuối 香蕉 Xiāngjiāo
8 Quả lê 梨子 Lízi
9 Quả quýt 橘子 Júzi
10 Quả chanh 拧檬 Níng méng
11 Quả ổi 巴乐 Bā lè
12 Quả xoài 芒果 Mángguǒ
13 Quả nho 葡萄 Pútáo
14 Quả đu đủ 木瓜 Mùguā
15  Quả dưa hấu 西瓜 Xīguā
16  Quả dứa 菠萝 Bōluó
17  Quả mít 菠萝蜜 Bōluómì
18  Quả táo 苹果 Píngguǒ
19  Quả dừa 椰子 Yēzi
20  Quả mận 李子 Lǐzǐ
21 Quả cherry 樱桃 Yīngtáo
22  Quả thanh long 火龙果 Huǒlóng guǒ
23  Quả dâu 草莓 Cǎoméi
24  Quả bưởi 柚子 / 西柚 Yòuzi/ Xī yòu
25  Quả nhãn 桂圆 Guìyuán
26 Quả khế 杨桃 Yángtáo
27 Quả chôm chôm 红毛丹 Hóng máo dān
28 Quả trứng gà 蛋黄果 Dànhuáng guǒ
29 Quả hồng 柿子 Shìzi
30 Quả bòn bon 黄皮果 Huáng pí guǒ
31 Quả roi (quả mận) 莲雾或云雾 Lián wù huò yúnwù
32 Quả cau 槟榔 Bīnláng

Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt

1 开心果 Kāixīn guǒ Hạt dẻ cười
2 花生 Huāshēng Hạt lạc (đậu phộng)
3 明列子 Míng lièzǐ Hạt é
4 黄豆 Huángdòu Đậu nành
5 芝麻 Zhīma Hạt vừng
6 红豆 Hóngdòu Đậu đỏ
7 绿豆 Lǜdòu Đậu xanh
8 黑豆 Hēidòu Đậu đen
9 大麻籽 Dàmá zǐ Hạt gai dầu
10 栗子 Lìzi Hạt dẻ
11 茴香籽 Huíxiāng zǐ Hạt thìa là
12 杏仁 Xìng rén Hạt hạnh nhân
13 莲心  Liánxīn Hạt sen
14 胡桃木 Hútáo mù Hạt óc chó
15 巴西坚果 Bāxī jiānguǒ Hạt quả hạch
16 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ Hạt mác ca
17 奎奴亚藜 Kuí nú yà lí Hạt diêm mạch
18  腰果 Yāo guǒ Hạt điều
19 亞麻籽 Yàmá zǐ Hạt lanh
20 榛子 Zhēn zi  Hạt phỉ
21 核桃 Hé táo Hạt quả hồ đào
22 瓜子 Guāzǐ Hạt dưa
23 奇亚籽 Qí yà zǐ Hạt chia
24 南瓜种子 Nánguā zhǒngzǐ  Hạt bí ngô
25 松子 Sōng zǐ Hạt thông
26 葵花籽 Kuíhuā zǐ Hạt hướng dương
27 黄米 Huáng mǐ Hạt kê
28 小麦浆果 Xiǎomài jiāngguǒ Hạt lúa mì
29 荞麦 Qiáomài Kiều mạch
30 黑麦 Hēi mài Lúa mạch đen
31 黑芝麻 Hēi zhīma  Mè đen
32 豆豉 Dòuchǐ Hạt tàu xí
33 咖啡豆 Kāfēi dòu Hạt cà phê
34 糯米种子 Nuòmǐ zhǒngzǐ Hạt gạo nếp
35 水稻种子 Shuǐdào zhǒngzǐ Hạt gạo tẻ
36 鹰种子 Yīng zhǒngzǐ Hạt bàng
1  rau diếp, rau sống Shēngcài 生菜
2  rau cần Qíncài 芹菜
3  rau muống Kōngxīncài 空心菜
4  đỗ que Dòujiǎo er 豆角儿
5  rau cải thìa Yóucài 油菜
6  ớt xanh Qīngjiāo 青椒
7  hành tây Yángcōng 洋葱
8  cà chua Xīhóngshì 西红柿
9  giá đỗ Dòuyá er 豆芽儿
10  ngó sen Lián’ǒu 莲藕
11  nấm Mógū 蘑菇
12  súp lơ xanh Xī lán huā /qīnghuā cài 西蓝花 / 青花菜
13  rau chân vịt Bōcài 菠菜
14  rau cải thảo Báicài 白菜
15  súp lơ trắng Càihuā 菜花
16  quả bí Nánguā 南瓜
17  quả cà tím Qiézi 茄子
18  củ cà rốt Húluóbo 胡萝卜
19  quả mướp Sīguā 丝瓜
20  quả bí xanh Xīhúlu 西葫芦
21  quả dưa chuột Huángguā 黄瓜
22 mướp đắng, khổ qua Kǔguā 苦瓜
23 củ cải trắng, củ cải đường Bái luóbo 白萝卜
24 củ khoai tây Tǔdòu 土豆
25 bí đao Dōngguā 冬瓜
26 măng tây Lúsǔn 芦笋:
27 măng Zhúsǔn 竹笋
28 khoai môn Yùtou 芋头
29 dưa hấu Xīguā 西瓜
30 sầu riêng Liúlián 榴莲
31 dứa Bōluó 菠萝
32 dừa Ýēzì 椰子:
33 dưa vàng, dưa mật Hāmìguā 哈密瓜
34 nho Pútáo 葡萄
35 chuối Xiāngjiāo 香蕉
36 thanh long Huǒlóng guǒ 火龙果
37 xoài Mángguǒ 芒果
38 cam Chéngzi 橙子
39 quýt Júzi 橘子:
40 bưởi, bòng Yòuzi 柚子
41 chanh Níngméng 柠檬
42 mận Lǐzǐ 李子
43 đào Táo
44 Xìng
45 táo Píngguǒ 苹果
46
47 hồng Shìzi 柿子
48 lựu Shíliú 石榴
49 kiwi Míhóutáo 猕猴桃
50 nhót tây Pípá 枇杷
51 vải Lìzhī 荔枝
52 dâu tây Cǎoméi 草莓
53 anh đào, cherry Yīngtáo 樱桃
54 roi Lián wù 莲雾

Xem thêm

1 củ giềng Gāoliáng jiāng 高良姜
2 củ sả Xiāng máo 香茅
3 củ nghệ Huángjiāng 黄姜
4 lá mùi tàu,ngò gai Yán qiàn 芫茜
5 rau muống Kōngxīncài 空心菜
6 rau mồng tơi Luò kuí 落葵
7 rau ngót Shùzǐcài 树仔菜
8 quả me Luó wàngzǐ 罗望子
9 quả gấc Mù biē guǒ 木鳖果
10 quả mãng cầu Shānzhú guǒ 山竹果
11 đậu đũa Jiāngdòu 豇豆
12 đậu tương,đậu nành Huángdòu 黄豆
13 đậu đỏ Hóngdòu 红豆
14 đậu đen Hēidòu 黑豆
15 đậu phộng,lạc Huāshēng 花生
16 đậu xanh Lǜdòu 绿豆
17 đậu Hà Lan Wāndòu (hélándòu) 豌豆(荷兰豆)
18 hạt tàu xì Dòuchǐ 豆豉
19 hạt dẻ Lìzǐ 栗子
20 củ cải Luóbo 萝卜
21 bí đao Dōngguā 冬瓜
22 quả mướp Sīguā 丝瓜
23 dưa chuột Huángguā 黄瓜
24 mướp đắng Kǔguā 苦瓜
25 quả susu Fóshǒu guā 佛手瓜
26 bí ngồi,mướp tây Jiǎo guā 角瓜
27 bí đỏ Nánguā 南瓜
28 cà rốt Húluóbo 胡萝卜
29 quả hồ lô,quả bầu Húlu 葫芦
30 lô hội,nha đam Lúhuì 芦荟
31 hoa lơxanh,bông cải xanh Xī lánhuā 西兰花
32 quả bầu Jié guā 节瓜
33 cà chua Fānqié 番茄
34 quả hồ lô,quả bầu Làjiāo ớt húlu 辣椒ớt葫芦
35 lô hội,nha đam Lúhuì 芦荟
36 hoa lơxanh,bông cải xanh Xī lánhuā 西兰花
37 quả bầu Jié guā 节瓜
38 cà chua Fānqié 番茄
39 ớt Làjiāo 辣椒
40 hạt tiêu Hújiāo 胡椒
41 ớt ngọt Tián jiāo 甜椒
42 gừng Jiāng
43 cà tím Qiézi 茄子
44 khoai lang Hóngshǔ 红薯
45 khoai tây Tǔdòu 土豆
46 khoai môn Yùtou 芋头
47 củ sen Lián’ǒu 莲藕
48 hạt sen Liánzǐ 莲子
49 măng tây Lúsǔn 芦笋
50 rau tra (một loại rau ngâm) Zhàcài 榨菜
51 rau cải chíp Cài xīn 菜心
52 bắp cải Dà báicài 大白菜
53 bắp cải tím Gānlán 甘蓝
54 cải làn Jiè lán 芥蓝
55 cải bó xôi Bōcài 菠菜
56 cải dưa (cải muối dưa) Jiècài 芥菜
57 rau mùi Xiāngcài 香菜
58 rau cần tây Qíncài (xī qín) 芹菜(西芹)
59 rau cần ta Shuǐ qín 水芹
60 xà lách Shēngcài 生菜
61 hành hoa Xiāng cōng 香葱
62 hành poaro Dàcōng 大葱
63 hành tây Yángcōng 洋葱
64 tỏi Suàn
65 hẹ Jiǔcài 韭菜
66 hẹ vàng Jiǔhuáng 韭黄
67 ngô Yùmǐ 玉米
68 rong biển Hǎidài 海带
69 giá đỗ Yá cài 芽菜
70 mộc nhĩ,nấm mèo Mù’ěr 木耳
71 nấm hương Xiānggū 香菇
72 nấm kim châm Jīnzhēngū 金針菇
73 nấm đầu khỉ Hóu tóu gū 猴头菇
74 nấm tuyết Yín’ěr 银耳
75 nấm mỡ Kǒumó 口蘑
76 nấm đùi gà Jītuǐ gū 鸡腿菇
77 khoai từ,củ từ Shānyào 山药
78 rau mùi tây Fǎ cài 法菜
79 cải cúc Hāo cài 蒿菜
80 củ cải đỏ Hóng cài tóu 红菜头
81 củ năng Mǎtí 马蹄
82 tỏi tây Qīngsuàn 青蒜
83 củ su hào Wú jīng 芜菁
84 cải thảo Wáwá cài 娃娃菜
85 đậu trạch Biǎndòu 扁豆
86 rau dền Xiàncài 苋菜
87 rau lang Fān shǔ yè 蕃薯叶
88 tía tô Zǐ sū 紫苏
89 cải ngọt Xiǎosōngcài 小松菜
90 bạc hà Bòhé 薄荷
91 rau bạc hà (rau thơm) Liú lán xiāng 留兰香
92 ngó sen Lián gēn 莲根
93 quả oliu Gǎnlǎn 橄榄
94 hoa actiso Yáng jì 洋蓟
95 hạt caper Cì shān gān (lǎoshǔ guā) 刺山柑(老鼠瓜)
96 khoai sọ Xiǎo yùtou 小芋头
97 hoa bí Nánguā huā 南瓜花
98 đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả) Máodòu 毛豆
99 nấm sò Píng gū 平菇
100 nấm bạch linh Bǎilíng gū 百灵菇
101 nấm măng Zhú sūn 竹荪
102 nấm bụng dê Yáng dǔ jūn 羊肚菌
103 nấm bào ngư Bàoyú gū 鲍鱼菇
104 nấm tùng nhung Sōngróng jūn 松茸菌
105 nấm mỡ gà Jī yóu jūn 鸡油菌
106 nấm bào ngưvàng Yú huáng mó 榆黄蘑
107 nấm gan bò Niú gān jùn 牛肝菌
108 nấm hải sản Hǎixiān gū 海鲜菇
109 nấm bạch ngọc Báiyù gū 白玉菇
110 nấm loa kèn Zhū dù gū 猪肚菇

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại cửa hàng rau, củ, quả, hạt

1.Bán hoa quả đây

卖水果啦。

Mài shuǐguǒ la.

2. Táo bao nhiêu tiền một cân? 苹果一斤多少钱? Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián?

3. Đắt quá, rẻ hơn 1 chút được không? 太贵了,便宜一点,好吗? Tài guìle, piányí yīdiǎn, hǎo ma?

4. Ăn ngon không? 好吃吗? Hǎo chī ma?

5.Tôi có thể thử chút không? 我可以尝一尝吗? Wǒ kěyǐ cháng yī cháng ma? 6. Lấy tôi 1 cân. 给我一斤. Gěi wǒ yī jīn 7. Tổng cộng bao nhiêu tiền? 一共多少钱? Yīgòng duōshǎo qián? Hội thoại mua bán tiếng Trung tại các cửa hàng, siêu thị bán rau, củ, quả, hạt

A: Chào chị, chị cần mua gì?

你好!你要买什么?

Nǐ hǎo! Nǐ yāomǎi shénme?

B: Tôi muốn mua táo, bao nhiêu tiền một cân?

我要买苹果,一斤多少钱?

Wǒ yāomǎi píngguǒ, yī jīn duōshǎo qián?

A: 1 cân 10 đồng.

一斤十块

Yī jīn shí kuài

B: Đắt quá. Rẻ hơn chút được không?

太贵了。便宜一点,好吗?

Tài guìle. Piányí yīdiǎn, hǎo ma?

A: 8.5 đồng, bán cho chị 八块五,卖给你。 Bā kuài wǔ, mài gěi nǐ.

B: Có thể rẻ hơn chút nữa không?

能不能再便宜一点儿?

Néng bùnéng zài piányí yīdiǎn er?

A: – Không được, giá này là thấp nhất rồi

不行,这是最低的价格。

Bùxíng, zhè shì zuìdī de jiàgé.

– Rẻ nữa tôi lỗ vốn mất

再便宜我会亏本的。

Zài piányí wǒ huì kuīběn de

B: Ăn ngon không vậy?

好吃吗?

Hǎo chī ma?

A: Chị thử đi

你尝尝

Nǐ cháng cháng

B: -Vậy được, 8.5 đồng thì 8.5 đồng, tôi cần 4 cân. Lấy tôi loại tốt chút 那好吧, 八块五就八块五, 我要四斤。给我挑好一点

Nà hǎo ba, bā kuài wǔ jiù bā kuài wǔ, wǒ yào sì jīn.

Gěi wǒ tiāo hǎo yīdiǎn.

A: Được rồi, chị yên tâm. 好的,您放心 Hǎo de, nín fàngxīn

B: Tổng cộng bao nhiêu tiền vậy? 一共多少钱? Yīgòng duōshǎo qián?

A: Tổng cộng 43 đồng. 一共四十三块。 Yīgòng sìshísān kuài.

B: Gửi bạn tiền. 给你钱。 Gěi nǐ qián.

A: Cảm ơn chị, lần sau quay lại nhé 谢谢,以后再来 Xièxiè, yǐhòu zàilái

1  rau diếp, rau sống Shēngcài 生菜
2  rau cần Qíncài 芹菜
3  rau muống Kōngxīncài 空心菜
4  đỗ que Dòujiǎo er 豆角儿
5  rau cải thìa Yóucài 油菜
6  ớt xanh Qīngjiāo 青椒
7  hành tây Yángcōng 洋葱
8  cà chua Xīhóngshì 西红柿
9  giá đỗ Dòuyá er 豆芽儿
10  ngó sen Lián’ǒu 莲藕
11  nấm Mógū 蘑菇
12  súp lơ xanh Xī lán huā /qīnghuā cài 西蓝花 / 青花菜
13  rau chân vịt Bōcài 菠菜
14  rau cải thảo Báicài 白菜
15  súp lơ trắng Càihuā 菜花
16  quả bí Nánguā 南瓜
17  quả cà tím Qiézi 茄子
18  củ cà rốt Húluóbo 胡萝卜
19  quả mướp Sīguā 丝瓜
20  quả bí xanh Xīhúlu 西葫芦
21  quả dưa chuột Huángguā 黄瓜
22 mướp đắng, khổ qua Kǔguā 苦瓜
23 củ cải trắng, củ cải đường Bái luóbo 白萝卜
24 củ khoai tây Tǔdòu 土豆
25 bí đao Dōngguā 冬瓜
26 măng tây Lúsǔn 芦笋:
27 măng Zhúsǔn 竹笋
28 khoai môn Yùtou 芋头
29 dưa hấu Xīguā 西瓜
30 sầu riêng Liúlián 榴莲
31 dứa Bōluó 菠萝
32 dừa Ýēzì 椰子:
33 dưa vàng, dưa mật Hāmìguā 哈密瓜
34 nho Pútáo 葡萄
35 chuối Xiāngjiāo 香蕉
36 thanh long Huǒlóng guǒ 火龙果
37 xoài Mángguǒ 芒果
38 cam Chéngzi 橙子
39 quýt Júzi 橘子:
40 bưởi, bòng Yòuzi 柚子
41 chanh Níngméng 柠檬
42 mận Lǐzǐ 李子
43 đào Táo
44 Xìng
45 táo Píngguǒ 苹果
46
47 hồng Shìzi 柿子
48 lựu Shíliú 石榴
49 kiwi Míhóutáo 猕猴桃
50 nhót tây Pípá 枇杷
51 vải Lìzhī 荔枝
52 dâu tây Cǎoméi 草莓
53 anh đào, cherry Yīngtáo 樱桃
54 roi Lián wù 莲雾

Xem thêm

1 củ giềng Gāoliáng jiāng 高良姜
2 củ sả Xiāng máo 香茅
3 củ nghệ Huángjiāng 黄姜
4 lá mùi tàu,ngò gai Yán qiàn 芫茜
5 rau muống Kōngxīncài 空心菜
6 rau mồng tơi Luò kuí 落葵
7 rau ngót Shùzǐcài 树仔菜
8 quả me Luó wàngzǐ 罗望子
9 quả gấc Mù biē guǒ 木鳖果
10 quả mãng cầu Shānzhú guǒ 山竹果
11 đậu đũa Jiāngdòu 豇豆
12 đậu tương,đậu nành Huángdòu 黄豆
13 đậu đỏ Hóngdòu 红豆
14 đậu đen Hēidòu 黑豆
15 đậu phộng,lạc Huāshēng 花生
16 đậu xanh Lǜdòu 绿豆
17 đậu Hà Lan Wāndòu (hélándòu) 豌豆(荷兰豆)
18 hạt tàu xì Dòuchǐ 豆豉
19 hạt dẻ Lìzǐ 栗子
20 củ cải Luóbo 萝卜
21 bí đao Dōngguā 冬瓜
22 quả mướp Sīguā 丝瓜
23 dưa chuột Huángguā 黄瓜
24 mướp đắng Kǔguā 苦瓜
25 quả susu Fóshǒu guā 佛手瓜
26 bí ngồi,mướp tây Jiǎo guā 角瓜
27 bí đỏ Nánguā 南瓜
28 cà rốt Húluóbo 胡萝卜
29 quả hồ lô,quả bầu Húlu 葫芦
30 lô hội,nha đam Lúhuì 芦荟
31 hoa lơxanh,bông cải xanh Xī lánhuā 西兰花
32 quả bầu Jié guā 节瓜
33 cà chua Fānqié 番茄
34 quả hồ lô,quả bầu Làjiāo ớt húlu 辣椒ớt葫芦
35 lô hội,nha đam Lúhuì 芦荟
36 hoa lơxanh,bông cải xanh Xī lánhuā 西兰花
37 quả bầu Jié guā 节瓜
38 cà chua Fānqié 番茄
39 ớt Làjiāo 辣椒
40 hạt tiêu Hújiāo 胡椒
41 ớt ngọt Tián jiāo 甜椒
42 gừng Jiāng
43 cà tím Qiézi 茄子
44 khoai lang Hóngshǔ 红薯
45 khoai tây Tǔdòu 土豆
46 khoai môn Yùtou 芋头
47 củ sen Lián’ǒu 莲藕
48 hạt sen Liánzǐ 莲子
49 măng tây Lúsǔn 芦笋
50 rau tra (một loại rau ngâm) Zhàcài 榨菜
51 rau cải chíp Cài xīn 菜心
52 bắp cải Dà báicài 大白菜
53 bắp cải tím Gānlán 甘蓝
54 cải làn Jiè lán 芥蓝
55 cải bó xôi Bōcài 菠菜
56 cải dưa (cải muối dưa) Jiècài 芥菜
57 rau mùi Xiāngcài 香菜
58 rau cần tây Qíncài (xī qín) 芹菜(西芹)
59 rau cần ta Shuǐ qín 水芹
60 xà lách Shēngcài 生菜
61 hành hoa Xiāng cōng 香葱
62 hành poaro Dàcōng 大葱
63 hành tây Yángcōng 洋葱
64 tỏi Suàn
65 hẹ Jiǔcài 韭菜
66 hẹ vàng Jiǔhuáng 韭黄
67 ngô Yùmǐ 玉米
68 rong biển Hǎidài 海带
69 giá đỗ Yá cài 芽菜
70 mộc nhĩ,nấm mèo Mù’ěr 木耳
71 nấm hương Xiānggū 香菇
72 nấm kim châm Jīnzhēngū 金針菇
73 nấm đầu khỉ Hóu tóu gū 猴头菇
74 nấm tuyết Yín’ěr 银耳
75 nấm mỡ Kǒumó 口蘑
76 nấm đùi gà Jītuǐ gū 鸡腿菇
77 khoai từ,củ từ Shānyào 山药
78 rau mùi tây Fǎ cài 法菜
79 cải cúc Hāo cài 蒿菜
80 củ cải đỏ Hóng cài tóu 红菜头
81 củ năng Mǎtí 马蹄
82 tỏi tây Qīngsuàn 青蒜
83 củ su hào Wú jīng 芜菁
84 cải thảo Wáwá cài 娃娃菜
85 đậu trạch Biǎndòu 扁豆
86 rau dền Xiàncài 苋菜
87 rau lang Fān shǔ yè 蕃薯叶
88 tía tô Zǐ sū 紫苏
89 cải ngọt Xiǎosōngcài 小松菜
90 bạc hà Bòhé 薄荷
91 rau bạc hà (rau thơm) Liú lán xiāng 留兰香
92 ngó sen Lián gēn 莲根
93 quả oliu Gǎnlǎn 橄榄
94 hoa actiso Yáng jì 洋蓟
95 hạt caper Cì shān gān (lǎoshǔ guā) 刺山柑(老鼠瓜)
96 khoai sọ Xiǎo yùtou 小芋头
97 hoa bí Nánguā huā 南瓜花
98 đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả) Máodòu 毛豆
99 nấm sò Píng gū 平菇
100 nấm bạch linh Bǎilíng gū 百灵菇
101 nấm măng Zhú sūn 竹荪
102 nấm bụng dê Yáng dǔ jūn 羊肚菌
103 nấm bào ngư Bàoyú gū 鲍鱼菇
104 nấm tùng nhung Sōngróng jūn 松茸菌
105 nấm mỡ gà Jī yóu jūn 鸡油菌
106 nấm bào ngưvàng Yú huáng mó 榆黄蘑
107 nấm gan bò Niú gān jùn 牛肝菌
108 nấm hải sản Hǎixiān gū 海鲜菇
109 nấm bạch ngọc Báiyù gū 白玉菇
110 nấm loa kèn Zhū dù gū 猪肚菇

Từ khóa » Diếp Cá Tiếng Trung