Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Y Tế - .vn

Search logo Cẩm Nang Giáo Dục Home Học tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ Y tế
  • Học tiếng Anh
  • Từ Vựng Tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về Dụng cụ Y tế

Từ vựng tiếng Anh chủ đề dụng cụ y tế rất quan trọng cuộc sống. Nó giúp bạn đễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp anh sách các từ vựng về dụng cụ y tế phổ biến và thường sử dụng nhất hiện nay. Hi vọng bài viết này thật sự hữu ích cho các bạn.

STTTừ vựngPhát âmNghĩa
1ambulance/ˈæm.bjʊ.lənts/xe cứu thương
2poison/ˈpɔɪ.zən/thuốc độc
3band – aid/ˈbænd.eɪd/băng keo
4sling/slɪŋ/băng đeo đỡ cánh tay
5bandage/ˈbæn.dɪdʒ/băng
6cast/kɑːst/bó bột
7syringe/’sɪrɪndʒ/ống tiêm
8thermometer/θəˈmɒm.ɪ.təʳ/nhiệt kế
9pill/pɪl/viên thuốc
10tablet/ˈtæb.lət/thuốc dạng viên nang
11capsule/ˈkæp.sjuːl/thuốc dạng viên nang
12IV/ˌaɪˈviː/truyền dịch
13doctor/ˈdɒk.təʳ/bác sĩ
14stethoscope/ˈsteθ.ə.skəʊp/ống nghe
15surgeon/ˈsɜː.dʒən/bác sĩ phẫu thuật
16stretcherstretcher /ˈstretʃ.əʳ/cái cáng
17wheelchair/ˈwiːl.tʃeəʳ/xe lăn
18crutch/krʌtʃ/cái nạng
19cane/keɪn/gậy
20x-ray/ˈeks.reɪ/chụp bằng tia X
21gurney/ˈgɜː.ni/giường có bánh lăn
22dentures/ˈden.tʃərz/bộ răng giả
23psychologist/saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/nhà tâm lý học
24scalpel/ˈskæl.pəl/dao mổ
25first aid kit/ˈfɜːsteɪd kɪt/hộp cứu thương
26paramedic/ˌpær.əˈmed.ɪk/nhân viên cứu thương
27WheelchairXe lăn.
28CrutchCái nạng.
29CaneGậy.
30GurneyGiường có bánh lăn.
31DenturesBộ răng giả.
32CystBao đựng xác.
33ScrubsBộ quần áo cho bệnh nhân.
34ScalpelDao mổ.
35Life supportMáy hỗ trợ thở.
36NeedleMũi tiêm.
37Stitch Mũi khâu.
38AntisephicThuốc khử trùng.
39PainkillersThuốc giảm đau.
40SurgeonBác sĩ phẫu thuật.
41Drill Máy khoan.
42Cotton ballsBông gòn.
43AlcoholCồn.
44BasinCái chậu, bồn rửa.
45Minor operation instrument setBộ dụng cụ tiểu phẫu.
46BandsNẹp.
47Surgical mask Khẩu trang y tế.
48DefibrillatorMáy khử rung tim.

XEM THÊM: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề ngành dược

    Cùng chuyên mục “Từ Vựng Tiếng Anh”
  • Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc
  • Giới từ trong tiếng anh: Định nghĩa, cách dùng & bài tập
  • Sự khác biệt ở cách xưng hô Mr- Mrs- Ms- Miss- Madam và Sir trong tiếng Anh
  • Phân biệt “should”, “ought to” và “had better” trong tiếng Anh
  • Từ vựng Tiếng Anh ngành Balo – Túi xách
  • Phân biệt like, alike, similar to và the same
  • Phân biệt “gift” và “present” trong tiếng Anh
  • Phân biệt “afraid” và “scared” trong tiếng Anh
  • Phân biệt Put on, Wear, Dress trong tiếng Anh chuẩn xác
  • Phân biệt Close, Near và Nearby
©2017-2023 Jes.edu.vn

Từ khóa » Thiết Bị Y Tế Trong Tiếng Anh Là Gì