Từ Vựng Tiếng Anh Về Mỹ Phẩm Và Dụng Cụ Trang điểm - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Thỏi son là "lipstick", phấn má là "blush" và cây kẻ mắt là "eyeliner".
Toner: sản phẩm dưỡng da dạng lỏng | Mascara: kem chuốt mi |
Mirror: gương | Primer: lớp lót trước khi đánh phấn, tô son hoặc sơn móng tay. |
Brightener: kem che quầng thâm | Blush: phấn má |
Makeup kit: bộ trang điểm | Brush: cọ trang điểm |
Nail polish: sơn móng tay | Bronzer: phấn tạo màu da bánh mật |
Lip gloss: son bóng | Cleanser: sữa rửa mặt |
Foundation: kem nền | Concealer: kem che khuyết điểm |
Eyeliner: bút kẻ mắt | Face cream: kem dưỡng da mặt |
Eye shadow: phấn mắt | Moisturiser: kem dưỡng ẩm |
Lip liner: chì kẻ viền môi | Tanning lotion: kem tắm nắng |
Lipstick: thỏi son môi |
Theo 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Kẻ Mắt Nước Tiếng Anh Là Gì
-
Kẻ Mắt Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bút Kẻ Mắt Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'kẻ Mắt' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Liquid Eyeliner - Từ điển Số
-
BÚT KẺ MẮT MUSION Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BÚT KẺ MẮT In English Translation - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Dụng Cụ Trang điểm - Alokiddy
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Trang điểm - Leerit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trang điểm - English4u
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Makeup - .vn
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 23 - Tự Vựng Về Dụng Cụ Trang điểm
-
89+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Makeup L
-
30 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Mỹ Phẩm - Myphamchonam
-
Bỏ Túi Tất Tần Tật Từ Vựng Chuyên Ngành Mỹ Phẩm