Từ Vựng Tiếng Anh Về Phòng Tắm - In The Bathroom - Leerit
Có thể bạn quan tâm
-
Trang chủ
-
Cách học từ vựng tiếng Anh
-
Các bộ từ vựng
-
Tiếng Anh mỗi ngày Học tiếng Anh online
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- Từ vựng tiếng anh về phòng tắm - In the bathroom
Chúng ta sử dụng phòng tắm hàng ngày nhưng liệu chúng ta đã biết hết những vật dụng đặt trong nhà tắm được gọi như thế nào trong tiếng Anh chưa? Khám phá căn phòng này cùng LeeRit bạn nhé.

Phòng tắm thường có 2 dạng: shower (tắm vòi hoa sen) và bath/bathtub (bồn tắm). Một số phòng tắm có a cubicle (phòng tắm đứng riêng) được che lại bởi kính để nước từ shower head (vòi hoa sen) không làm ướt các khu vực khác. Hoặc trong các bồn tắm có vòi hoa sen sẽ có a shower curtain (rèm che) để nước không thể splash onto the bathroom floor (bắn tung tóe lên sàn phòng tắm). Khi tắm chúng ta dùng shampoo (dầu gội đầu) và conditioner (dầu xả) cho tóc và shower gel (sữa tắm) cho cơ thể. Có một số gia đình vẫn còn dùng soap (xà bông, xà phòng) và xà bông được đặt trong soap dish (đồ đựng xà bông). Trong trường hợp không gội đầu, chúng ta có thể dùng shower cap (mũ trùm đầu) để tránh làm ướt tóc.
A rubber mat hay a bath mat là tấm thảm hoặc khăn trải sàn để chống trượt.
Một phần khác không thể thiếu trong phòng tắm đó là toilet (bồn vệ sinh). Khi đi vệ sinh xong chúng ta sẽ dùng toilet paper/toilet tissue (giấy vệ sinh). Giấy vệ sinh thường dưới dạng toilet roll (cuộn giấy). Chúng ta thường dùng toilet brush (bản chải vệ sinh bồn cầu) khi bồn vệ sinh dơ.

Kế tiếp chúng ta sẽ qua đến basin (bồn rửa mặt). Trên bồn rửa mặt thường có faucet (vòi nước).Trong khu vực này, chúng ta thường để các vật dụng như shaving foam (bọt cạo râu), razor (dao cạo râu), toothbrush (bàn chải đánh răng) và toothpaste (kem đánh răng). Phía trên bồn rửa mặt thường được gắn a mirror (tấm kính/gương).
Sau khi rửa mặt, cạo râu hoặc bôi xà phòng chúng ta có thể dùng facecloth hay flannel để lau cho sạch bọt hoặc xà phòng trên người. Tắm xong chúng ta sẽ dùng bath towel (khăn tắm) để dry ourselves (lau người). Khăn tắm thường treo trên towel rail hoặc được móc trên towel hooks. Sau khi lau người xong chúng ta lấy hairdryer (máy sấy tóc) làm khô tóc và dùng comb (cây lược) để chải đầu đàng hoàng trước khi ra khỏi phòng tắm.
LeeRit giới thiệu cùng bạn
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
-
Cải thiện kỹ năng nghe (Listening) -
Nắm vững ngữ pháp (Grammar) -
Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary) -
Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?
Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?
Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
- hay
-
Đăng kí bằng Facebook
LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!
Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
- Từ vựng tiếng Anh về Côn trùng
- Từ vựng tiếng Anh về Các tài nguyên thiên nhiên
- Từ vựng tiếng Anh về cắm trại (phần 1)
- Từ vựng tiếng Anh về gia đình
- Từ vựng tiếng Anh về Vũ khí
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Vòi Nước
-
Vòi Nước Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Vòi Nước In English - Glosbe Dictionary
-
VÒI NƯỚC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Vòi Nước" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
-
Vòi Nước Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VÒI NƯỚC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
VÒI NƯỚC CỦA BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'vòi Nước' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
VÒI RỨA BÁT TIẾNG ANH LÀ GÌ? - KB HOME
-
Bồn Cầu Trong Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Thiết Bị Phòng Tắm
-
"đóng (vòi Nước)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ : Hose | Vietnamese Translation
-
Đài Phun Nước Tiếng Anh – Nhạc Nước Tiếng Anh Là Gì?