Từ Vựng Tiếng Hàn Về Con Vật Có Phiên âm

Dưới đây là một số từ vựng về con vật có phiên âm, hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về tiếng Hàn nhiều hơn.

Từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm

나비 [na-bii]: con bướm.

양 [yang]: cừu.

여우 [yeo- uu]: cáo.

악어 [ak-eo]: cá sấu.

Từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm 소 [so]: bò.

새 [sae]: chim.

사자 [sa- ja]: sư tử.

뱀 [baem]: rắn.

바퀴벌레 [ba-wi-beol-le]: gián.

물소 [mul- so]: trâu.

말 [mal]: ngựa.

돼지 [doe- ji]: lợn (heo).

닭 [dak]: gà.

낙타 [nak-ta]: lạc đà.

늑대 [neuk-dae]: chó sói.

모기 [mo-gii]: con muỗi.

기린 [gi-ril]: hươu cao cổ.

오리 [o-rii]: vịt.

쥐 [juy]: chuột.

파리 [pa- rii]: ruồi.

타조 [ta jo]: đà điểu.

노루 [no-ruu]: con hoẵng.

당나귀 [dangna-kuy]: con lừa.

독수리 [dok-suu-rii]: đại bàng.

멧돼지 [met-doe –ji]: lợn lòi (lợn rừng).

무당벌레 [muu-dang-beol-le]: con cánh cam.

문어 [mu-neo]: bạch tuộc.

백조 [baek-jo]: thiên nga.

물개 [muul-gae]: rái cá.

고래 [go-rae]: cá heo.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » đồ Con Lợn Tiếng Hàn Là Gì