​Từ Vựng Tiếng Hàn Về ô Tô

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Các khóa học tiếng Hàn
  • Cách học tiếng Hàn
  • Thi năng lực tiếng Hàn
  • Tài liệu tiếng Hàn
  • Đăng ký học
  • Du học Hàn
Trang chủ  »  Cùng học tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn

​Từ vựng tiếng Hàn về ô tô Thời gian đăng: 02/02/2016 14:37 Trong thời buổi kinh tế phát triển như hiện nay, mô tô, xe máy và ô tô là phương tiện giao thông chủ yếu ở Việt Nam cả về số lượng cũng như khối lượng vận chuyển hàng hóa trên toàn quốc, đặc biệt là các khu đô thị phất triển, trong đó ô to chiếm vị trí quan trọng , là phương tiện đi lại an toàn nhất. Từ vựng tiếng Hàn về ô tô Là phương tiện hàng ngày bạn sử dụng, tuy nhiên bạn đã biết gọi tên các bộ phận của ô tô bằng tiếng Hàn chưa? Bài viết này, trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ liệt kê các từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cấu thành chiếc ô tô. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.

Những từ vựng tiếng Hàn về ô tô

자동차 - Ô TÔ 1 출입문 자물쇠 [chulipmun jamulseoi] : Khóa cửa 2 사이드 미러 [ saidu mireo] : Gương chiếu hậu 3 팔걸이 [palgeoli] : Hộp nhỏ đựng đồ  4 손잡이 [sonjabi] : Tay cầm 5 차양 [chayang] : Màn che 6 와이퍼 [oaipeo] : Cần gạt nước 7 백미러 [baekmireo] : Kính chiếu hậu 8 핸들 [haendul] : Vành tai lái 9 연료 측정기[yeollyo chukcheongki] : Máy đo nhiên liệu 10 속도계 [sokdokye] : Máy đo tốc độ 11 방향 지시기 [banghyang jisiki] : Trục lái 12 경적 [kyeongjeok] : Tiếng còi xe 13 칼럼 [kalleom] : Trục, 14 시동기/열쇠/키 [sidonggi/yeolsoi/ki] : Chìa khóa xe 15 비상 브레이크 [bisang bureiku [ Phanh khẩn cấp 16 일인용 좌석 [ilinyong jwaseok] : Ghế ngồi 17 변속 레버 [byeonsok rebeo] : Sang số, cần gạt số 18 라디오 [radio] : Radio 19 계기판 [kyekipan] : Bảng điều khiển, bảng đo 20 사물함 [samulham] : Ngăn nhỏ đựng đồ Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất 21 통풍구, 환기구 [tongpunggu, hwangigu] : Chỗ thông gió 22 매트 [maeteu Miếng thảm] : (đểchân) 23 안전벨트, 안전띠 [anjeonbelteu, anjeontti] : Dây an toàn 24 변속 레버 [beonsok rebeo] : Sang số, cần gạt số 25 붙잡음[butchabeum] : Vật để nắm tay 26 브레이크[beureikeu] : Phanh 27 액셀러레이터, 가속장치 [aekselleoleiteo, kasokjangchi] : Chân ga 28 번호판 [beonhopan] : Biển số xe 29 정지등 [jeongjideung] : Đèn dừng lại(đỏ) 30 후진등 [hujindeung] : Đèn phía sau 31 테일라이트, 미등 [teillaiteu, mideung] : Đèn hậu 32 뒷자리, 뒷좌석 [duisjari, duisjwaseok] : Ghế ngồi phía sau 33 아이 자리, 아이 좌석 [ai jari, ai jwaseok] : Ghế cho trẻ em 34 가스탱크 [gaseutaengkeu] : Thùng đựng ga 35 머리 받침대 [meori badchimdae] : Tựa đầu 36 휠 캡 [huil kaeb] : Nắp tròn đựng trục bánh xe 37 (고무) 타이어 [(gomu) taieo] : Bánh xe 38 잭 [jaek] : Cái kích, cái pa lăng; tayđòn, đòn bẫy. 39 스페어타이어 [seupeeotaieo] : Bánh xe dự phòng 40 트렁크 [teuleongkeu] : Thùng xe 'phía sau xe hơi Ô tô trong tiếng hàn Ô tô trong tiếng hàn 41 신호탄, 조명탄 [sinhotan] : Ánh sáng báo hiệu 42 래어 범퍼 [raeeo beompeo] : cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe) 43 해치백 [gaechibaek] : Cửa phía sau của xe đuôi cong. 44 선루프 [seonlupeu] : Mui trần, nóc xe 45 앞유리창, 바람막이 창 [apyurichang, barammaki chang] : Kính chắn gió xe hơi 46 안테나 [antena] : Ăng ten 47 엔진 뚜껑 [yenjin ttukkeong] : Mui xe 48 전방등 [jeonbangdeung] : Đèn pha 49 주차불 [juchabul] : Đèn báo hiệu dừng xe 50 방향 지시등 [banghyang jisideung] : Đèn xi nhanh 51 앞 범퍼 [ap beompeo] : Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe) 52 공기 정화 장치, 공기 여과기 [gonggi jeonghwa jangchi, gonggi yeogwagi] : Thiết bị lọc , máy lọc không khí 53 팬벨트 [paenbelteu] : Dây quạt 54 배터리 [baeteori] : Pin 55 터미널 [teomineol] : Cực 56 방열기 [bangyeolgi] : Bộ tỏa nhiệt 57 호스 [hoseu] : ống, đường ống 58 계량봉 [gyelyangbong] : Cây đo dầu Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn về ô tô hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu được chia sẽ trên website : trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:  [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

  • Bình luận face

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Cách nói “pop” trong tiếng Hàn

  • Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”

  • 40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng

  • Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul

  • Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?

  • Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn

Hỗ trợ trực tuyến

Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » đèn Xi Nhan Tiếng Hàn Là Gì