Từ Vựng Tiếng Hàn Về ô Tô
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện
Menu
Là phương tiện hàng ngày bạn sử dụng, tuy nhiên bạn đã biết gọi tên các bộ phận của ô tô bằng tiếng Hàn chưa? Bài viết này, trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ liệt kê các từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cấu thành chiếc ô tô. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất 21 통풍구, 환기구 [tongpunggu, hwangigu] : Chỗ thông gió 22 매트 [maeteu Miếng thảm] : (đểchân) 23 안전벨트, 안전띠 [anjeonbelteu, anjeontti] : Dây an toàn 24 변속 레버 [beonsok rebeo] : Sang số, cần gạt số 25 붙잡음[butchabeum] : Vật để nắm tay 26 브레이크[beureikeu] : Phanh 27 액셀러레이터, 가속장치 [aekselleoleiteo, kasokjangchi] : Chân ga 28 번호판 [beonhopan] : Biển số xe 29 정지등 [jeongjideung] : Đèn dừng lại(đỏ) 30 후진등 [hujindeung] : Đèn phía sau 31 테일라이트, 미등 [teillaiteu, mideung] : Đèn hậu 32 뒷자리, 뒷좌석 [duisjari, duisjwaseok] : Ghế ngồi phía sau 33 아이 자리, 아이 좌석 [ai jari, ai jwaseok] : Ghế cho trẻ em 34 가스탱크 [gaseutaengkeu] : Thùng đựng ga 35 머리 받침대 [meori badchimdae] : Tựa đầu 36 휠 캡 [huil kaeb] : Nắp tròn đựng trục bánh xe 37 (고무) 타이어 [(gomu) taieo] : Bánh xe 38 잭 [jaek] : Cái kích, cái pa lăng; tayđòn, đòn bẫy. 39 스페어타이어 [seupeeotaieo] : Bánh xe dự phòng 40 트렁크 [teuleongkeu] : Thùng xe 'phía sau xe hơi
Ô tô trong tiếng hàn 41 신호탄, 조명탄 [sinhotan] : Ánh sáng báo hiệu 42 래어 범퍼 [raeeo beompeo] : cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe) 43 해치백 [gaechibaek] : Cửa phía sau của xe đuôi cong. 44 선루프 [seonlupeu] : Mui trần, nóc xe 45 앞유리창, 바람막이 창 [apyurichang, barammaki chang] : Kính chắn gió xe hơi 46 안테나 [antena] : Ăng ten 47 엔진 뚜껑 [yenjin ttukkeong] : Mui xe 48 전방등 [jeonbangdeung] : Đèn pha 49 주차불 [juchabul] : Đèn báo hiệu dừng xe 50 방향 지시등 [banghyang jisideung] : Đèn xi nhanh 51 앞 범퍼 [ap beompeo] : Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe) 52 공기 정화 장치, 공기 여과기 [gonggi jeonghwa jangchi, gonggi yeogwagi] : Thiết bị lọc , máy lọc không khí 53 팬벨트 [paenbelteu] : Dây quạt 54 배터리 [baeteori] : Pin 55 터미널 [teomineol] : Cực 56 방열기 [bangyeolgi] : Bộ tỏa nhiệt 57 호스 [hoseu] : ống, đường ống 58 계량봉 [gyelyangbong] : Cây đo dầu Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Hàn về ô tô hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu được chia sẽ trên website : trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!
Menu
- Các khóa học tiếng Hàn
- Cách học tiếng Hàn
- Thi năng lực tiếng Hàn
- Tài liệu tiếng Hàn
- Đăng ký học
- Du học Hàn
Cùng học tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về ô tô Thời gian đăng: 02/02/2016 14:37 Trong thời buổi kinh tế phát triển như hiện nay, mô tô, xe máy và ô tô là phương tiện giao thông chủ yếu ở Việt Nam cả về số lượng cũng như khối lượng vận chuyển hàng hóa trên toàn quốc, đặc biệt là các khu đô thị phất triển, trong đó ô to chiếm vị trí quan trọng , là phương tiện đi lại an toàn nhất.Những từ vựng tiếng Hàn về ô tô
자동차 - Ô TÔ 1 출입문 자물쇠 [chulipmun jamulseoi] : Khóa cửa 2 사이드 미러 [ saidu mireo] : Gương chiếu hậu 3 팔걸이 [palgeoli] : Hộp nhỏ đựng đồ 4 손잡이 [sonjabi] : Tay cầm 5 차양 [chayang] : Màn che 6 와이퍼 [oaipeo] : Cần gạt nước 7 백미러 [baekmireo] : Kính chiếu hậu 8 핸들 [haendul] : Vành tai lái 9 연료 측정기[yeollyo chukcheongki] : Máy đo nhiên liệu 10 속도계 [sokdokye] : Máy đo tốc độ 11 방향 지시기 [banghyang jisiki] : Trục lái 12 경적 [kyeongjeok] : Tiếng còi xe 13 칼럼 [kalleom] : Trục, 14 시동기/열쇠/키 [sidonggi/yeolsoi/ki] : Chìa khóa xe 15 비상 브레이크 [bisang bureiku [ Phanh khẩn cấp 16 일인용 좌석 [ilinyong jwaseok] : Ghế ngồi 17 변속 레버 [byeonsok rebeo] : Sang số, cần gạt số 18 라디오 [radio] : Radio 19 계기판 [kyekipan] : Bảng điều khiển, bảng đo 20 사물함 [samulham] : Ngăn nhỏ đựng đồThông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
- Bình luận face
Quay lại
Bản in
Cách nói “pop” trong tiếng Hàn
Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”
40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng
Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul
Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?
Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vnTừ khóa » đèn Xi Nhan Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Xe ô Tô
-
Top 14 đèn Xi Nhan Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Ô Tô Và Xe đạp
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ô Tô, Xe Đạp - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ để Linh Kiện Phụ Tùng ô Tô
-
Bài 13: Từ Vựng Về Ô TÔ - Trung Tâm Tiếng Hàn - SOFL 한 국 어 학 ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xe ô Tô
-
210 Từ Vựng Tiếng Hàn Liên Quan Xe ôtô-biển Báo -giao Thông.
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Linh Kiện ô Tô - Trang Beauty Spa
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xe ô... - Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về ô Tô, Xe đạp - SÀI GÒN VINA
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thi Lấy Bằng Lái Xe
-
Chạy Xe Tiếng Hàn Là Gì - SGV
-
Chạy Xe Tiếng Hàn Là Gì?
-
Quy định Về đăng Kiểm Xe ở Hàn Quốc - GO·KOREA