Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Thực Phẩm + Chuyên Nghành
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực phẩm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực PhẩmChào các bạn, thực phẩm là nhưng thứ mà chúng ta phải dùng hàng ngày. Bởi vậy khi học những từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm, các bạn sẽ dùng rất nhiều. Và do vậy rất dễ nhớ. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu tới các bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực Phẩm thông dụng. Ngoài ra phía dưới bài viết có thêm một số từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật, các bạn có thể tham khảo thêm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực Phẩm:
Mục lục :
- 1 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực Phẩm:
- 1.1 Từ vựng tiếng Nhật về Thực Phẩm phần 1
- 1.2 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm p2 :
- 1.3 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm p2
- 1.4 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực phẩm P3 :
- 1.5 Từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành Thực phẩm P3
- 2 Trả lời câu hỏi của độc giả :
- 2.0.1 Trứng vịt lộn tiếng Nhật là gì?
- 2.0.2 Chế biến thực phẩm tiếng nhật là gì?
- 2.0.3 các bộ phận của con gà bằng tiếng nhật
- 2.0.4 Bún tiếng Nhật là gì
- 2.0.5 Thịt ba chỉ tiếng nhật là gì?
- 2.0.6 Tên tiếng Nhật các bộ phận con bò
- 2.1 Máy xay thịt tiếng Nhật là gì?
Từ vựng tiếng Nhật về Thực Phẩm phần 1
油 あぶら dầu ăn, dầu dùng để chiên, dán thực phẩm, nó còn có nghĩa là dầu máy, dầu bôi trơn… do vậy trong trường hợp cần phân biệt, cần nói rõ là mình đang đề cập tới dầu ăn, người Nhật thường nói 食用油(しょくようあぶら)- có nghĩa là dầu chuyên dùng cho việc ăn uống. Dầu ăn còn được gọi là オイル bắt nguồn từ từ tiếng anh : oil.
梅干し うめぼし. うめ là quả mơ muối, mơ được muối chua, dùng làm thức ăn, giống kiểu cà muối Việt Nam, 梅干し う
めぼし thường rất hay được dùng khi làm obento (cơm hộp). 干すほす nghĩa là phơi khô. chữ ほ bị biến âm thành ぼ
鴨肉 かもにく còn gọi là あひるにく thịt vịt. かも và あひる đều có nghĩa là con vịt.
缶詰 かんづめ đồ hộp canned food 缶 có nghĩa là cái hôm つめる có nghĩa là nhồi nhét. chữ つ bị biến âm thành づ
牛肉 ぎゅうにく thịt bò (beef). 牛 (ushi) trong trường hợp này được đọc là gyuu (âm onyomi)
牛ひき肉 うしひきにく thị bò xay ground beef. chữ 引く(ひく)có nghĩa là kéo. Thịt được cho qua một loại máy xay và kéo thành từng sợi to hơn sợi bún. Các bạn cứ thấy ひき肉 có nghĩa thịt xay. Chỉ khác với việt nam là họ kéo thành sợi.
子牛の肉 こうしのにく thị bê こうし là con bò con. 牛 trong trường hợp này lại được đọc là ushi (âm kunyomi).
チーズ pho mát bắt nguồn từ tiếng anh : cheese
羊の肉 ひつじのにく thịt cừu ひつじ là con cừu
小麦粉 こむぎこ bột mì chữ 粉 (こな) nghĩa là bột, ở đây chỉ đọc thành こ. 小麦 こむぎ âm hán là tiểu mạch, lúa mì
米 こめ gạo rice
魚 さかな cá fish
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm p2 :
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm p2
ジャム mứt bắt nguồn từ tiếng anh : jam
ソーセージ xúc xích, tiếng anh : sausage
卵(たまご) trứng, quả trứng, thông thường trứng được bày bán tại các siêu thị Nhật là trứng gà công nghiệp. Được bán theo khay. Mỗi khay 1 tá 10 quả. Trứng gà của Nhật rất rẻ, thường chỉ 100 yên/10 quả – tương đương 17.500 đồng / 10 quả -> 1750 đồng 1 quả -> rẻ hơn cả trứng Việt Nam.
ツナ (còn gọi là すずき giống tên người) cá ngừ, bắt nguồn từ tiếng anh : tuna. Loại này nhỏ hơn rất nhiều so với cá ngừ đại dương.
手羽(てば) cánh (gà). 手 (て) là tay, còn 羽 (ば) là cánh.
豆腐 とうふ đậu, đậu phụ.
鶏肉(けいにく) thịt gà, けい là âm hán của gà, thông thường người Nhật khi nói tới thịt gà. Người Nhật thường nói toriniku (tori có nghĩa là chim, gà là niwatori), chứ họ ít nói là niwatoriniku (người Việt Nam nói tiếng Nhật thường nói nhiều hơn 😀 ). Từ 肉 (niku) khi được thêm vào sau 1 loài động vật nào đó thì có nghĩa là thịt của loại động vật đó. Ví dụ : buta niku : thịt lợn, inu niku (chịt chó – một món mà thường thì người Nhật không nghĩ tới là có thể ăn, vì có rất nhiều người cưng chó như cưng con, coi chó như một thành viên dễ thương trong gia định).
鶏ひき肉(とりひきにく) thịt gà xay
納豆(なっと) món natto, còn gọi là đậu phụ thối. Đây là món ăn đặc trưng của Nhật, thường rất khó ăn với một số người, nhưng khi đã quen thì ăn cũng rất hay 😀
肉(にく) thịt
乳製品(にゅうせいひん) sản phẩm từ sữa
パスタ mì pasta, có nơi gọi là nui, bắt nguồn từ tiếng anh : pasta
Có thể bạn quan tâm : Các cách nói xin chào tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực phẩm P3 :
Từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành Thực phẩm P3
バター bơ , bắt nguồn từ tiếng Anh : butter
ハム giò, là loại giò lụa ham
パン bánh mì , từ này bắt nguồn từ tiếng Bồ Đào Nha, nhưng may là cũng dễ nhớ 🙂
豚ひき肉 (ぶたひきにく) thịt lợn xay , thịt lợn được nghiền và kéo thành sợi, do vậy mới có từ hikiniku
ベーコン thịt hun khói , bắt nguồn từ tiếng anh bacon. Các bạn lưu ý là cách đọc hơi khác, và chữ be kéo dài.
マーガリン bơ thực vật, bắt nguồn từ tiếng anh : margarine
もも肉 (ももにく) thịt đùi, chúng ta có câu chuyện nổi tiếng Nhật Bản momotaro – cậu bé quả đào. 桃 (もも) là quả đào, tuy nhiên もも trong tình huống này là 腿 nghĩa là bắp đùi. Vậy là các bạn biết thêm 1 từ đồng âm khác nghĩa, học 1 được 2 luôn 🙂
野菜 (やさい) rau, âm hán việt là dã thái, hồi đầu chưa quen từ này mình cũng phải dùng âm hán việt để gợi nhớ
ライ麦パン (らいむぎパン) bành mì gạo ライ là rice có nghĩa là gạo, 麦(むぎ) là bột mì パン là bánh mì. Đây là loại bánh mì làm hoàn toàn từ bột gạo, hoặc phần lớn là bột gạo, trông không khác bánh làm từ bột mì nhiều 🙂
冷凍食品 (れいとうしょくひん) thực phẩm đông lạnh, đồ ăn được bảo quản đông lạnh. từ 冷凍 (reitou : đông lạnh) 食品 có nghĩa là thực phẩm.
レバー gan. bắt nguồn từ tiếng Anh : liver
キムチ kim chi, một món ăn nổi tiếng của Hàn quốc, tựa như dưa muối cay vì họ cho khá nhiều ớt. Bạn nào chưa biết món này thì có thể tra từ Kim chi là ra luôn 🙂 . Từ này rất dễ nhớ, đây là món kim chi của hàn quốc, đọc không khác tiếng Việt nhiều nên rất dễ nhớ 🙂
Trả lời câu hỏi của độc giả :
Trứng vịt lộn tiếng Nhật là gì?
Trứng vịt lộn trong tiếng Nhật là 孵化しかけの卵 (shika shikake no tamago). Ngoài ra còn một từ ngắn hơn là バロット nhưng không phải ai cũng biết từ này. Nhiều người Nhật không biết trứng vịt lộn, để giải thích trứng vịt lộn, chúng ta có thể dùng câu : 孵化直前のアヒルのゆで卵 (shika chokuzen no ahiru no yude tamago).
Chế biến thực phẩm tiếng nhật là gì?
Chế biến thực phẩm tiếng Nhật là 食品加工 (shokuhin kakou). shokuhin là thực phẩm. kakou là gia công, chế biến
các bộ phận của con gà bằng tiếng nhật
あたま atama : đầu
皮 kawa : da
こにく koniku : thịt gân nhỏ chỗ cổ con gà
手羽元 teba moto : cánh gà (phần gốc, sát thân)
手羽さき teba saki : cánh gà
心臓 shinzou : tim
ささみ sasami : ức gà
胸肉 mune niku : thịt bụng
やげん軟骨 yagen nankotsu : sụn bụng gà
もも肉 momo niku : thịt đùi
すなぎも sunagimo : mề gà
きも kimo : gan gà
Bún tiếng Nhật là gì
Bún trong tiếng Nhật là ビーフン
Thịt ba chỉ tiếng nhật là gì?
Thịt ba chỉ tiếng Nhật là ばら肉 bara niku. Nếu có cả da thì là : 皮付きばら肉 kawa tsuki bara niku
Tên tiếng Nhật các bộ phận con bò
Máy xay thịt tiếng Nhật là gì?
Máy thịt tiếng Nhật là ミンチ機 (minchi ki). Bạn có thể mua một số máy xay thịt tại Nhật trên Rakuten với giá khoảng 2800 yên (quay tay, vật liệu nhựa), hoặc 9000 Yên (loại chạy điện), loại xịn khoảng 2.2 man
Xem thêm :
Học từ vựng tiếng Nhật trên các bao bì thực phẩm
Những câu tiếng Nhật dùng khi đi mua thực phẩm
Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực phẩm. Mời các bạn cùng học các từ vựng khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Sườn Trong Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI THỊT - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Thịt
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Khi Mua Hàng Trong Siêu Thị Tại Nhật Bản
-
Thịt Nhật Bản Và Fish Names Và Loại - Suki Desu
-
Sườn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Sườn (xương) Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Sườn Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Sườn Nướng Trong Tiếng Nhật, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Các Loại Thịt Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 67 Mua Thịt Tại Cửa Hàng Thịt - LingoHut
-
Cách Gọi Tên Các Bộ Phận Trong Thịt Bò Khi đi Nhà Hàng Thịt Nướng ...
-
Tất Cả Những Gì Bạn Cần Biết Khi ăn Thịt Nướng ở Nhật! Hướng Dẫn ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thịt Lợn