Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Thiết Kế Xây Dựng Hữu ích

Mục Lục

  • 1 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế xây dựng
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
    • 2.1 STT
    • 2.2 Tiếng Nhật
    • 2.3 Hiragana
    • 2.4 Romaji
    • 2.5 Tiếng Việt

Nếu bạn là một du học sinh Nhật Bản, bạn chắc hẳn sẽ thấy chuyên ngành thiết kế xây dựng sẽ khá khó vì thuật ngữ chuyên ngành này không hề “dễ nuốt”, cách duy nhất đó là bạn nên tổng hợp và ghi nhớ. Với bài viết hôm nay, Công ty Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến các bạn list Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế xây dựng để các bạn có thể học và nhớ, vận dụng dễ dàng hơn. Cùng đón xem nhé!

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế xây dựng

  1. 間:[Hazama]: Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = m)
  2. 上棟: [Jōtō ]: Xà nhà
  3. 住宅:[ Jūtaku]: Nhà ở
  4. 開口部:[ Kaikō-bu]: Lỗ hổng, ổ thoáng
  5. 建設管理/けんせつかんり: Kiến thiết
  6.  株式会社建設管理: Công ty kiến thiết xây dựng
  7. ノミ[nomi]: Cái đục
  8. のこぎり[nokogiri]: Cái cưa

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. Cái cưa
  2. ねじれ[ne zi re]: Bị cong
  3. ナット[natto]: Tán, đinh ốc
  4. 長押挽き[nageshibiki]: Chế tạo gỗ có mặt cắt thành hình thang
  5. 木造[mokuzō]: Đồ vật được thiết kế từ gỗ
  6. 木材[mokuzai]: Gỗ và các vật liệu gỗ
  7. 面取り[mentori]: Cắt góc
  8. 丈:[ Take]: Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)
  9. 建設経営/けんせつけいえい: Kiến thiết kinh doanh
  10. 鋼床版: Bản mặt cầu
  11. 丸太[maruta]: Loại gỗ ghép

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. 曲がり[magari]: Cong, vẹo
  2. 窓台[mado dai]: Khung bên dưới cửa sổ
  3. 釘[kugi]: Cái đinh
  4. 建設経営サービス:Dịch vụ quản lý xây dựng  
  5. 鋼製橋 /こうせいばし : Cầu thép
  6. 構造材[kōzōzai]: Kết cấu phần trụ cột, chống đỡ nhà
  7. 故障[koshō]: Hỏng, sự cố
  8. 腰掛け[koshikake]: Ghế dựa, chỗ để lưng
  9. コンセント[kon sen to]: Ổ cắm
  10. コンプレッサー[kon pu res sā]: Máy nén, ép

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. コンクリート[kon ku rīto]: Bê tông
  2. 木口[koguchi]: Miệng gỗ
  3. 工具[kōgu]: Công cụ
  4. 合板[kōban]: Gỗ dán
  5. 勾配[kōbai]: Độ dốc, nghiêng
  6. 木裏[kiura]: Mặt phía bên trong của gỗ
  7. 切る[kiru]: Cắt gọt
  8. 切妻[kirizuma]: Mái hiên
  9. コンパネ[kon pane]: Cái compa

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. 錐[kiri]: Dụng cụ dùi
  2. 木表[ki omote]: Mặt phía bên ngoài của gỗ
  3. 危険[kiken]: Nguy hiểm
  4. 削る[kezuru]: Gọt, bào, cắt
  5. 測る: [Hakaru]: Sự đo đạc
  6. 主桁/しゅげた: Dầm chủ
  7. 支柱/しちゅう: Thanh/ cột chống
  8. 箇所/かしょ: Vị trí
  9. 標準断面 ひょうじゅん だんめん: Mặt cắt ngang điển hình
  10. 中間・鈑桁 : Dầm bản phía trong

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. 支点上・鈑桁: Dầm bản trên gối
  2. 接合部箱桁: Dầm hộp tổ hợp
  3. アーチリブ: Sườn vòm
  4. 耐候性鋼橋梁 たいこう-せい-こう きょうりょう: Lớp phòng nước cầu dầm thép
  5. 合成鋼床版橋 ごうせいこうしょうばんきょう: Cầu bản mặt cầu bản thép liên hợp
  6. 箱桁橋 はこげたきょう: Cầu dầm hộp
  7. 自動かんな盤: [Ji dou kanba ban]:    Loại máy bào tự động
  8. 板目[Itame]: Mắt gỗ
  9. ほぞ[Hozo]: Mộng gỗ

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. 火打[Hiuchi]: Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
  2. フランジ: Cánh/ bích
  3. 板厚/いたあつ: Bề dày của tấm/bản
  4. 単位質量/たんいしつりょう: Khối lượng đơn vị
  5. 個数/こすう: Số lượng
  6. 水平補剛材/すいへい-ほ ごう-ざい: Sườn tăng cường ngang
  7. 垂直補剛材/すいちょく-ほ ごう-ざい: Sườn tăng cường đứng
  8. ダイアフラム: Vách ngăn
  9. 柱[Hashira]: Cột, trụ
  10. 鼻隠し  [Hana kakushi]: Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. 刃物[Hamono]: Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
  2. 測る[Hakaru]: Đo đạc
  3. 羽子板ボルト[Hagoita boruto]: Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
  4. 羽柄材[Haga razai]: Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
  5. 現場[Genba]: Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
  6. 胴差し[Dou zashi]: Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
  7. ドリル[Doriru]: Mũi khoan, máy khoan, khoan
  8. ドライバー[Do rai ba]: Tuốc nơ vít
  9. 土間[Doma]: Sàn đất
  10. 土台[Dodai]: Móng nhà

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

  1. 胴縁[Doubuchi]: Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
  2. 電気ドリル[Denki doriru]: Khoan điện
  3. 電源[Dengen]: Nguồn điện
  4. 電動丸のこ[Dendou maru no ko]: Lưỡi phay của máy phay điện
  5. 電動工具[Dendou kougu]: Dụng cụ điện
  6. 電動かんな[Den doukanna]: Máy bào điện động
  7. チップソー[Chippuso]: Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
  8. ブレーカー[Bureka]: Máy dập, máy nghiền
  9. ボルト[Boruto]: Bu lông
  10. バール(くぎぬき): [Baru(Kuginuki)]: Cái xà beng, cái đòn bẩy
  11. 当て木  [Ategi]: Cột trụ chính, cột chống
  12. 足場[Ashiba]: Giàn giáo
  13. 安全カバー[An zen kaba]:Vỏ bọc an toàn

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

STT

Tiếng Nhật

Hiragana

Romaji

Tiếng Việt

1 階段 かいだん kaidan Bậc thang
2 図面 ずめん zumen Bản vẽ
3 外観 がいかん gaikan Bề mặt
4 コンクリート こんくりーと konkurito Bê tông
5 鉄筋コンクリート てっきん こんくりーと tekkin konkurito Bê tông cốt sắt
6 乾燥コンクリート かんそう こんくりーと kansou konkurito Bê tông khô
7 軽量コンクリート けいりょう こんくりーと keiryou konkurito Bê tông nhẹ cân
8 たいキシレン たい きしれん tai kishiren Bền xylen

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

9 ハガレー はがれー hagare Bong
10   おおはんま   Búa nhỏ
11 足場 あしば ashiba Bục đứng làm việc
12 かべ kabe Bức tường
13 ほこり hokori Bụi
14 ブース ぶーす busu Buồng phun
15 耐震構造 たいしん こうぞう taishin kouzou Cách cấu tạo chịu chấn động
16 耐火構造 たいか こうぞう taika kouzou Cách cấu tạo khó bắt lửa
17 塗り方 ぬり ほう nuri hou Cách sơn

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

18 セットはんま せっと はんま setto hanma Cái búa to
19   のこぎり   Cái cưa
20 ドリル どりる doriru Cái khoan
21 あな ana Cái lỗ
22 梯子 はしご hashigo Cái thang
23 バール ばーる baru Cái xà beng
24 スコップ すこっぷ sukoppu Cái xẻng
25 クレーン くれーん kuren Cần cẩu

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

26 モービル・クレーン もーびる ・ くれーん mobiru ・ kuren Cần cẩu di động
27 張る はる haru Căng
28 はしら hashira Cây cột
29   はり   Cây kèo, xà ngang
30 ワックス  わっくす  wakkusu  Chất sáp để đánh bóng
31 流れ ながれ nagare Chảy
32 耐湿性 たい しつ せい tai shitsu sei Chịu bền ẩm
34 耐熱性 たいねつ せい tainetsu sei Chịu bền nhiệt
35 耐水性 たいすいせい taisuisei Chịu bền nước
36 耐候性 たいこうせい taikousei Chịu bền thời tiết

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

37 たいガソリンせい たい がそりん せい tai gasorin sei Chịu bền xăng
38   たいりょく   Chịu lực
39   ひびわれ   Chỗ bị nứt nẻ
40 目地 め ち me chi Chỗ tiếp nối
41 埋める うめ る ume ru Chôn
42 耐食性 たい しょくせい tai shokusei Chống mòn
43 足場の棒 あしば の ぼう ashiba no bou Cọc giàn giáo
44 木ぐい き ぐい ki gui Cọc gỗ
45 落下物注意 らっかぶつ ちゅうい rakkabutsu chuui Coi chừng đồ vật trên cao rơi xuống

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

46 仮説道路 かせつ どうろ kasetsu douro Con đường dùng tạm thời
47 工事 こうじ kouji Công sự
48 市街地工事 しがいち こうじ shigaichi kouji Công sự xây cất trong thành phố
49 基礎工事 きそこうじ kisokouji Công trình xây dựng cơ bản
50 工事・現場 こうじ ・ げんば kouji ・ genba Công trường
51 発破作業 はっぱ さぎょう happa sagyou Công việc dùng thuốc nổ để khai phá

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

52 左官 さかん sakan Công việc trát hồ
53 仮設工事 かせつ こうじ kasetsu kouji Công việc xây dựng tạm thời
54 鉄筋 てっきん tekkin Cốt sắt
55 強度 きょうど kyoudo Cường độ
56   はだ   Da, bề mặt sơn
57 関節桁 かんせつ けた kansetsu keta Dầm ghép
58 工事中 こうじちゅう koujichuu Đang làm công sự
59 掘削する くっさく する kussaku suru Đào lỗ

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

60 壁土 かべ つち kabe tsuchi Đất làm vách tường
61 安全ベルト あんぜん べると anzen beruto Dây thắt lưng an toàn
62 塗装条件 とそう じょうけん tosou jouken Điều kiện sơn
63 密着 みっちゃく mitchaku Độ bám dính
64 グロス ぐろす gurosu Độ bóng
65 光沢 こうたく koutaku Độ bóng
66 つや tsuya Độ bóng
67 硬度 こうど koudo Độ cứng

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

68 隠蔽 いんぺい inpei Độ phủ
69   なかぐり   Doa
70 空気清浄装置 くうき せいじょう そうち kuuki seijou souchi Dụng cụ lọc không khí
71 シンナー  溶媒 しんなー ようばい shinna youbai Dung môi
72 用材 ようざい youzai Dung môi
73 希釈シンナー きしゃく しんなー kishaku shinna Dung môi pha
74 洗浄 シンナー せんじょう   しんなー senjou   shinna Dung môi rửa
75 木造 もくぞう mokuzou Được làm bằng gỗ

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

76 バイプ ばいぷ baipu Đường ống
79 タイル たいる tairu Gạch men
80 煉瓦 れんが renga Gạch thẻ
81   ぐんて   Găng tay
82 さび sabi Gỉ
83 足場・木材の足場 あしば ・ もくざい の あしば ashiba ・ mokuzai no ashiba Giàn giáo
84 ゴンドラ ごんどら gondora Giàn treo để làm việc trên cao
85 壁紙 かべがみ kabegami Giấy dán vách tường

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

86 脆い もろい moroi Giòn
87   ぜいじゃく   Giòn yếu
88 木材 もくざい mokuzai Gỗ
89 施工 しこう shikou Khởi công xây dựng
90 軽量鉄骨 けいりょう てっこつ keiryou tekkotsu Khung sắt nhẹ cân
91 骨組み ほねぐみ honegumi Khung sườn nhà
92 鉄骨 てっこつ tekkotsu Khung sườn sắt
93 折曲試験 おり きょく しけん ori kyoku shiken Kiểm tra bền uốn 
94 建築 けんちく kenchiku Kiến trúc

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

95 埋め込む うめこむ umekomu Lấp đầy
96 はめ込む はめ こむ hame komu Lắp vào
97 煉瓦を敷く れんが を しく renga wo shiku Lát gạch
98 ワキ わき waki Lỗ làm rám bề mặt
99 空気孔 くうき あな kuuki ana Lỗ thông hơi
100 不良 ふりょう furyou Lỗi
101 防火構造 ぼうか こうぞう bouka kouzou Lối cấu tạo phòng hỏa
102   はじき   Lồi mắt cá, lõm sơn
103 削る けずる kezuru Mài bớt

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

104   かわらぶき   Mái lợp ngói
105   やね   Mái nhà
106 研磨 けんま kenma Mài ráp
107 漆膜 しつ まく shitsu maku Màng sơn
108 サンダー さんだー sanda Máy mài
109 コンクリートミキサー  こんくりーとみきさー  konkuritomikisa  Máy trộn hồ
110 立方メートル りっぽう めーとる rippou metoru Mét khối
111 平方メートル へいほう めーとる heihou metoru Mét vuông
112 くいうち基礎 くいうち きそ kuiuchi kiso Móng làm bằng cách đóng

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

113 ヘルメット へるめっと herumetto Mũ bảo hộ
114 土台 どだい dodai Nền nhà
115 かわら kawara Ngói lợp nhà
116 監督者 かんとくしゃ kantokusha Người quản đốc
117   しわ   Nhăn
118 塗装温度 とそう おんど tosou ondo Nhiệt độ sơn
119 工事現場 こうじげんば koujigenba Nơi xây cất
120 現場 げんば genba Nơi, chỗ làm
121 ホース ほーす hosu Ống dẫn sơn
122 調合 ちょうごう chougou Pha trộn

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

123 スレート すれーと sureto Phiến đá dùng lợp nhà
124 膨れ ふくれ fukure Phồng rộp
125 スプレー すぷれー supure Phun
126 監督 かんとく kantoku Quản đốc
127 クラック くらっく kurakku Rạn
128 組み立てる くみたてる kumitateru Ráp nối lại
129 とこ toko Sàn nhà
130 アイロン あいろん airon Sắt
131 乾燥 かんそう kansou Sấy
132 塗る。ペンキ ぬる 。 ぺんき nuru 。 penki Sơn

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

133 しつ shitsu Sơn
135 上塗り うわぬり uwanuri Sơn bóng
136 上塗 うえ ぬり ue nuri Sơn chồng lên
137 電着 でん ちゃく den chaku Sơn điện ly
138 中塗り なか ぬり naka nuri Sơn lót
139 カラーペイント からーぺいんと karapeinto Sơn màu
140 補強 ほきょう hokyou Sự bổ sung cho mạnh hơn
141 吸音 きゅうおん kyuuon Sự chắn giữ âm thanh
142 給水 きゅうすい kyuusui Sự cung cấp nước

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

143 硬化 こうか kouka Sự cứng lại
144 配管 はいかん haikan Sự dẫn ống
145 盛土 じょう つち jou tsuchi Sự đắp ụ đất
146 釘打ち くぎうち ち kugiuchi chi Sự đóng đinh
147 棟上げ むねあげ muneage Sự lên khung mái nhà
148 下請け したうけ shitauke Sự nhận thầu công việc
149   たいしょく   Sự phai màu

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

150 配線 はいせん haisen Sự ráp đường dây
151 塗装 とそう tosou Sự sơn
152 はけ塗り はけ ぬり hake nuri Sự sơn bằng cọ
153 吹き付け ふき づけ fuki zuke Sự sơn bằng máy xì
154 塗り換え ぬり かえ nuri kae Sự sơn lại
155 ひずみ直し ひずみ なおし hizumi naoshi Sự sửa thẳng lại chỗ cong
156 モルタル塗り もるたる ぬり morutaru nuri Sự tô vữa vào tường
157 補修 ほしゅう hoshuu Sự tu sửa
158 製図 せいず seizu Sự vẽ họa đồ

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

159 改築 かいちく kaichiku Sự xây cất lại
160 増築 ぞうちく zouchiku Sự xây cất thêm vào
161   だっし   Tẩy dầu
162 エレベーター  えれべーたー  erebeta  Thang máy
163 合金鋼 ごうきん こう goukin kou Thép hợp kim
164 鋼板 こうばん kouban Thép tấm
165 完成工期 かんせい こうき kansei kouki Thời gian hoàn thành công sự
166 工期 こうき kouki Thời gian quy định công sự
167 スケール すけーる sukeru Thước dây

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

168 スコヤー すこやー sukoya Thước vuông
169 前処理 まえしょり maeshori Tiền xử lý
170 たいアルカリせい たい あるかり せい tai arukari sei Tính chịu kiềm
171 天井 てんじょう tenjou Trần nhà
172 アスファルト舗装 あすふぁると ほそう asufaruto hosou Tráng nhựa đường
173   こねる   Trộn, nhào lộn
174 ベニヤ板 べにや いた beniya ita Ván ép

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-thiet-ke-xay-dung

Từ khóa » Từ điển Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng