Từ Vựng Tiếng Nhật Dành Cho Dân Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Học tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật dành cho dân Xây dựng Thời gian đăng: 05/06/2018 09:15 Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng nhé. Nếu bạn đang học trong ngành này thì tuyệt đối đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Nhật dưới đây nhé.Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng.
はしご 梯子thang クレーンcần cẩu フックmóc レンガgạch セメントxi-măng いた 板ván ブルドーザーxe ủi đất ロード・ローラーxe lu フォークリフトxe nâng ダンプカーxe ben ておしぐるま 手押し車xe cút kít ヘルメットmũ bảo hộ さくがんき 削岩機máy khoan đá ようせつ こう 溶接工thợ hàn ようせつき 溶接機máy hàn 足場giàn giáo 延長コードdây nối thêm おのrìu 金づちbúa かんなdụng cụ bào gỗ 空気ドリルkhoan khí nén くぎđinh くり抜き機mạng こてcái bay コンクリートbê tông 材木gỗ シャベルcái xẻng スパナcờ lê 電気ドリルMáy khoan điện ドライ壁vách thạch cao ドライバーTu vít/ Tuốc nơ vít ナットbu lông のこぎりcưa tay のみcái đục パイプレンチống cờ lê はしごthang 針金dây kẽm プラスドライバーVít ba ke ブリキsắt thiếc ブルドーザーXe ủi đất ベニヤ板gỗ dán ペンキsơn ペンキはけCọ ペンキローラーcây lăn sơn ペンキ入れMâm chứa sơn nước ペンチcái kìm ボルトCái then, cái chốt cửa 巻尺thước dây 丸のこmáy cưa tròn 屋根板tấm gỗ làm mái nhà 弓のこCưa sắt ワイヤーストリッパーkềm cắt, bấm cáp ブレーカーMáy dập, máy nghiền チップソーMáy phay (dụng cụ cắt gỗ) 電動かんなMáy bào điện động 土台Móng nhà 土間Sàn đất ドリルMũi khoan, máy khoan, khoan 現場Công trường, nơi thực hiện công việc 柱Cột, trụ 自動かんな盤Máy bào tự động 測るĐo đạc 丈Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m) 間Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m) 上棟Xà nhà 住宅Nhà ở 欠きSự thiết hụt, thiếu 加工Gia công, sản xuất 加工機Máy gia công 框Khung (cửa chính, cửa sổ) 鎌継ぎBản lề 矩計Bản vẽ mặt cắt 金物Đồ kim loại 乾燥材Nguyên liệu khô 検査Kiểm tra 桁Xà gỗ 削るGọt, giũa, bào ,cắt 危険Sự nguy hiểm 錐Dụng cụ dùi 切妻Mái hiên 切るCắt gọt 木表Mặt ngoài của gỗ 木裏Mặt trong của gỗ 勾配Độ dốc, độ nghiêng 合板Gỗ dán 工具Công cụ, dụng cụ コンプレッサーMáy nén, máy ép コンセントỔ cắm 腰掛けCái ghế dựa, chỗ để lưng 故障Hỏng, trục trặc, sự cố 構造材Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà) 釘Cái đinh 曲がりCong, vẹo, chỗ vòng 丸太Gỗ ghép 面取りCắt góc 木材Gỗ, vật liệu gỗ ナットTán, đinh ốc Với một số từ vựng tiếng Nhật trên, mong rằng các bạn đã biết nhiều hơn về vốn từ chuyên ngành này. Hãy học thật chăm chỉ nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácNhững mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
- Tiếng Nhật giao tiếp
- Tiếng Nhật Sơ cấp
- Tiếng Nhật trung cấp
- Tiếng Nhật du học
Từ khóa » Cái Thang Tiếng Nhật
-
Cái Thang Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Cái Thang/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Lĩnh Vực XÂY DỰNG
-
70 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Cái Thang Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
10 Từ Vựng Tiếng Nhật Mỗi Ngày 451
-
Cầu Thang Tiếng Nhật Là Gì? - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật : Vật Dụng Dùng Trong Cuộc Sống Và Công Việc
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng (mở Rộng)
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng - KJVC
-
Tổng Hợp 104 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học