Từ Vựng Tiếng Nhật Tên Các Cơ Quan Hành Chính Việt Nam

========= Đảng cộng sản Việt Nam | ベトナム共産党 | The Communist Party of Vietnam Đại hội đảng toàn quốc  | 全国党大会 | National Congress of the Communist Party of Vietnam Ban chấp hành trung ương đảng | 中央実行委員会 | The Central Committee of the Communist Party of VietNam Bộ chính trị   | 政治局 | Politburo Committee Tổng bí thư  |   書記長 | The secretary general

Ủy viên bộ chính trị  | 政治局員 | A member of the Politburo Đảng bộ   | 共産党組職 | Commitee of a party Đảng ủy  | 共産党執行委員会 | Party executive committee Huyện ủy  | 県共産党執行委員会 | District party commitee Tỉnh ủy | 省共産党執行委員会 | Party provincial commitee

Quận ủy | 区共産党執行委員会 | District party committee Lễ trao tặng   | 授与式 | Ceremony Huân chương độc lập hạng nhất  | 一等独立勲章 | First-rank independent medal Phòng thương mại và công nghiệp VN | ベトナム商工会議所 | Vietnam Chamber of Commerce and Industry Bộ quốc phòng  | 国防省 | Ministry of National Defence

Bộ ngoại giao   | 外務省 | Ministry of Foreign Affaires Bộ công an  | 公安省 | Ministry of Public Security Bộ công thương  | 商工省 | Ministry of Industry and Trade Bộ kế hoạch và đầu tư  | 計画投資省 | Ministry of Planning and Investment Bộ tài chính  | 財務省(大蔵省) | Ministry of Finance

Bộ tư pháp | 法務省 | Ministry of Justice Bộ nội vụ  | 内務省 | Ministry of Interior Bộ xây dựng  | 建設省 | Ministry of Construction Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | 農業農村開発省 | Ministry of Agriculture and Rural Development Bộ y tế  | 医療省(厚生省) | Ministry of Health

Bộ lao động, thương binh và xã hội | 労働傷病弊社会福祉省 | Ministry of Labour – Invalids and Social Affairs Bộ thông tin và truyền thông  | 情報通信省 | Ministry of Information and Communication Bộ khoa học và công nghệ  | 科学技術省 | Ministry of Science and Technology Bộ tài nguyên và môi trường  | 資源環境省 | Ministry of Natural Resources and Environment Bộ giao thông vận tải  | 交通運輸省 | Ministry of Transportation

Bộ giáo dục và đào tạo  | 教育訓練省 (文部省) | Ministry of Education and Training Bộ văn hóa, thể thao và du lịch | 文化スポーツ観光省 | Ministry of Culture, Sports and Tourism Văn phòng chính phủ  | 政府事務局 (官局) | Office of the Government Ngân hàng nhà nước VN  | ベトナム国家銀行 | The State Bank of Vietnam Ủy ban dân tộc  | 民族委員会 | National committee

Thanh tra chính phủ | 政府監査役 | Government Inspectorate Ban quản lý lăng chủ tịch HCM  | ホーチミン廟管理委員会 | Ho Chi Minh Mausoleum Management Bảo hiểm xã hội VN  | ベトナム社会保険 | Vietnam Social Security Thông tấn xã VN  | ベトナム通信社 | Vietnam News Agency Đài tiếng nói VN  | ベトナム放送局 | Voice of Vietnam

Đài truyền hình VN | ベトナムテレビ局 | Vietnam Television Học viện chính trị quốc gia HCM  | HCM国家政治学院 | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Viện khoa học và công nghệ | ベトナム科学技術研究所 | Vietnam Academy of Science and Technology Viện khoa học và xã hội VN | ベトナム社会科学研究所 | Vietnamese Academy of Social Sciences Hôi chữ thập đỏ | 赤十字協会 | Vietnam Red Cross

Hội cựu chiến binh  | 退役軍人協会 | Vienam Veterans Hội liên hiệp phụ nữa VN  | ベトナム女性連合協会 | Vietnam Women’s Union Tổng bí thư  | 書記長 | The General Secretary Chủ tịch nước  | 国家主席(大統領) | The President of Vietnam Chủ tịch quốc hội | 国会議長 | Chairman of the National Assembly

Thủ tướng  | 首相(総理大臣) | Prime Minister of Vietnam Phó thủ tường thường trực  | 常任副首相 | Permanent Deputy Prime Minister Phó thủ tướng | 副首相 | Deputy Prime Minister Bộ trưởng | 大臣 | Minister Thứ trưởng | 副大臣(次官) | Deputy Minister

Cục trưởng, vụ trưởng | 局長 | Director General Cục phó, Vụ phó | 副局長 | Deputy Director General Viện trưởng  | 院長 | Director of Institute Chánh án  | 裁判長 | Chief Justice Thống đốc (ngân hành nhà nước) | 総裁(国家銀行総裁) | Governor

Bí thư tỉnh ủy   | 省共産党執行委員会の書記 | Provincial party secretaries Chủ tịch ủy ban nhân dân | 人民委員会委員長(知事)| Chairwoman of the People’s Committee Chủ tịch hội đồng nhân dân | 人民評議会議長(議会の議長)| People’s Council Chairman Giám đốc sở | 局長 | Director of Department Chủ tịch công đoàn | 労働組合会長 | President of Labor Union

Chủ tịch hội hữu nghị việt nhật | 越日友好協会会長 | Chairman of the Vietnam-Japan Friendship Association Tổng thư ký ( liên hiệp quốc ) | 国連事務総長 | Secretary General Hiệu trưởng | 学長 | Headmaster Giám đốc | 社長 | Director Tổng giám đốc | 社長、総裁、代表取締役 | General Manager

Trợ lý giám đốc | 社長のアシスタント(補佐)| Assistant Director Thư ký giám đốc | 社長の秘書 | Secretary Director Văn phòng đại diện | 駐在員事務所 | Representative Office Giám đốc văn phòng đại diện |  駐在員事務所所長 | Director of Representative Office Ủy ban chứng khoán nhà nước | 国家証券委員会 | State Securities Commision of Vietnam Mặt trận tổ quốc Việt Nam | ベトナム祖国戦線 | Vietnam’s Fatherland Front Cục quản lí xuất nhập cảnh | 入国管理局 | Entry and Exit Management Department

Từ khóa » Tổng Bí Thư Tiếng Nhật Là Gì