​Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các đồ Dùng Trong Phòng Ngủ

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Khai giảng lớp học tiếng nhật
  • Cách học tiếng nhật
  • Thi năng lực tiếng Nhật
  • Tài liệu tiếng Nhật
  • Đăng ký học
  • Du học Nhật
Trang chủ  »  Cùng học tiếng Nhật

Cùng học tiếng Nhật

​Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ Thời gian đăng: 11/03/2016 11:00 Học từ vựng tiếng Nhật qua các vật dụng gần gũi thân thiết với mình cũng là một các học thông minh, sinh động và rất nhiệu quả .  Phòng ngủ và những vật dụng trong phòng ngủ là những đồ vật chúng ta sử dụng chúng hàng ngày. Tuy nhiên, bạn, những người học tiếng Nhật đã biết gọi tên các vật dụng này bằng tiếng Nhật chưa Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ ​Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ Trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật về phòng ngủ và các vật dụng liên quan. Hãy lưu lại và học từ vựng thường tiếng Nhật xuyên nếu muốn giỏi ngôn ngữ này nhé. 1. 寝室 しんしつ (Shinshitsu) : Phòng ngủ 2. ベッド (beddo) : Giường 3. 枕 まく (maku) : gối 4. 毛布 もうふ (moufu) : mền 5. 目覚まし時計 めざまし どけい (mezamashi dokei) : đồng hồ báo thức 6. 箪笥 たんす (tansu) : tủ 7. 引き出し ひきだし (hikidashi) : ngăn kéo 8. ドレッサー (doressa-) : tủ gương trang điểm 9. シーツ (shi-shi    ga) : trải giường 10. 二段ベッド にだん べっど (nidanbeddo) : giường hai tầng 11. スイッチ : công tắc 12. スタンド (sutando) : đàn bàn 13. スタンドの傘 スタンドのかさ (sutando no kasa) : chụp đèn 14. 電球 でんきゅ (denkyu) : bóng đèn tròn 15. 蝋燭 ろうそく (rousoku) : nến 16. 蝋燭立て ろうそくたて (rousokutate) : Chân nến 17. 収納箱 しゅうのうばこ (syuunoubako) : rương 18. ソファー (sofaa) : ghế sofa 19. クッション (kusshon) : miếng đệm ghế 20. 花瓶    かびん (kabin) : bình hoa 21. 灰皿    はいざら (haizara) : gạt tàn thuốc Những từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ còn rất nhiều đã được tổng hợp và chia sẽ trên website : Trung tâm Nhật Ngữ SOFL , hãy truy cập và học thường xuyên để nâng cao trình độ của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • MochiMochi giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật như thế nào?

  • Những phó từ chắc chắn có trong kỳ thi JLPT N1, N2

  • 200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất

  • Những từ mượn phổ biến trong tiếng Nhật

  • Có nên học tiếng Nhật cấp tốc hay không?

  • Top 5 trung tâm tiếng Nhật ở Hà Nội nên đăng ký nhất năm 2020

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Cái đệm Trong Tiếng Nhật Là Gì