Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Pháp Luật - THANHMAIHSK
Trong đời sống xã hội, pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng. Nó là phương tiện không thể thiếu bảo đảm cho sự tồn tại, vận hành bình thường của xã hội. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Pháp luật | 法律 | fǎlǜ |
Luật dân sự | 民法 | mínfǎ |
Luật hàng hải | 海事法 | hǎi shì fǎ |
Luật hành chính | 行政法 | xíng zhèng fǎ |
Luật hình sự | 刑法 刑律 | xíngfǎ xínglǜ |
Luật hợp đồng | 合同法 | hétóng fǎ |
Luật thuế | 税法 | shuìfǎ |
Luật thương mại | 商法 | shāng fǎ |
Bộ luật | 法典 | fǎdiǎn |
Bộ tư pháp | 司法部 | sī fǎ bù |
Bộ trưởng tư pháp | 司法部长 | sī fǎ bù zhǎng |
Bồi thẩm | 陪审员 | péi shěn yuán |
Bồi thẩm đoàn | 陪审团 | péi shěn tuán |
Cán bộ kiểm sát | 检察官 | jiǎn chá guān |
Cảnh sát tòa án | 法警 | fǎjǐng |
Chế tài (xử lý bằng pháp luật) | 制裁 | zhìcái |
Chính phạm Chủ mưu | 主犯 | zhǔfàn |
Dự luật | 法案 | fǎ’àn |
Điều khoản hợp đồng | 合同条款 | hétóng tiáokuǎn |
Đồng phạm | 同谋反 | tóng muǒ fàn |
Pháp luật liên doanh | 合资经营法 | hézī jīngyíng fǎ |
Giả định | 假定 | jiǎdìng |
Giám định viên tư pháp | 司法鉴定员 | sī fǎ jiàn dìng yuán |
Giam giữ hình sự | 刑拘 | xíngjū |
Giam lỏng | 软禁 | ruǎn jìn |
Giết người do sơ suất | 过失杀人 | guò shì shā rén |
Hợp đồng | 合同 合约 | hétóng héyuē |
Công tố viên | 公诉人 | gōng sù rén |
Người khởi tố | 起诉人 | qǐ sù rén |
Bị cáo Bị can | 被告 | bèi gào |
Nguyên cáo Nguyên đơn | 原告 | yuángào |
Bên nguyên | 原告方 | yuán gào fāng |
Kẻ bắt cóc | 绑架者 | bǎng jià zhě |
Kẻ buôn bán ma túy | 贩毒者 | fàndú zhě |
Kẻ buôn lậu | 走私者 | zǒusī zhě |
Kẻ cướp | 强盗 | qiángdào |
Kẻ chích hút ma túy | 吸毒者 | xīdú zhě |
Kẻ đưa hối lộ | 行贿者 | xíng huì zhě |
Kẻ lừa gạt/ sách nhiễu | 敲诈勒索者 | qiāozhà lèsuǒzhě |
Kẻ lừa lọc | 诈骗者 | zhà piàn zhě |
Kẻ nhận hối lộ | 受贿者 | shòu huì zhě |
Kẻ tình nghi | 嫌疑犯 | xiányífàn |
Kỳ hạn mở phiên tòa | 开庭期 | kāi tíng qì |
Lệnh của tòa án | 法院指令 | fǎ yuàn zhǐ lìng |
Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án ) | 法庭传呼员 | fǎtíng chuánhū yuán |
Ngày mở phiên tòa | 开庭日 | kāi tíng rì |
Ngộ sát | 偶发杀人 | ǒu fā shā rén |
Người hút thuốc phiện | 吸鸦片这 | xī yā piàn zhě |
Phạm nhân có tiền án | 前罪犯 | qián zuì fàn |
Phạm nhân hoãn thi hành án | 缓刑犯 | huǎn xíng fàn |
Phạm tội hình sự | 刑事犯罪 | xíngshì fànzuì |
Phạm tội kinh tế | 经济犯罪 | jīngjì fànzuì |
Pháp chế | 法制 | fǎzhì |
Pháp lệnh | 法令 | fǎlìng |
Pháp y | 法医 | fǎyī |
Phiên tòa | 法庭 | fǎtíng |
Phiên tòa lâm thời | 临时法庭 | línshí fǎtíng |
Phòng xét xử | 审判室 | shěn pàn shì |
Quan tòa | 法官 | fǎguān |
Quan tòa hàng đầu | 首席法官 | shǒuxí fǎguān |
Qui định | 规定 | guīdìng |
Ra tòa | 出庭 | chūtíng |
Sơ phạm Can phạm lần đầu | 初犯 | chūfàn |
Toà án | 法院 | fǎyuàn |
Thư ký | 书记员 | shū jì yuán |
Thư ký phiên tòa | 法庭记录员 | fǎ tíng jì lù yuán |
Tòa án bản quyền | 版权法庭 | bǎn quán fǎ tíng |
Tòa án binh | 军事法庭 | jūnshìfǎtíng |
Tòa án cấp cao | 高级法院 | gāo jí fǎ yuàn |
Tòa án cấp dưới | 下级法院 | xià jí fǎ yuàn |
Tòa án cấp thấp | 低级法院 | dī jí fǎ yuàn |
Tòa án cấp trên | 上级法院 | shàng jí fǎ yuàn |
Tòa án cấp trung | 中级法院 | zhōng jí fǎ yuàn |
Tòa án cơ sở | 基层法院 | jī céng fǎ yuàn |
Tòa án chung thẩm | 中审法院 | zhōng shěn fǎ yuàn |
Tòa án chuyên môn | 专门法院 | zhuān mén fǎ yuàn |
Tòa án dân sự | 民事庭 | mín shì tíng |
Tòa án đất đai | 土地法院 | tǔ dì fǎ yuàn |
Tòa án địa phương | 地方法院 | dì fāng fǎ yuàn |
Tòa án địa phương | 地方法庭 | dì fāng fǎ tíng |
Tòa án điều tra | 调查法庭 | diào chá fǎ tíng |
Tòa án ghi biên bản | 记录法院 | jì lù fǎ yuàn |
Tòa án giải quyết việc ly hôn | 离婚法院 | lí hūn fǎ yuàn |
Tòa án hành chính | 行政庭 | xíng zhèng tíng |
Tòa án lưu động | 巡回法院 | xún huí fǎ yuàn |
Tòa án nhân dân huyện | 县人民法院 | xiàn rén mín fǎ yuàn |
Tòa án nhân dân tối cao | 最高人民法院 | zuì gāo rén mín fǎ yuàn |
Tòa án phúc thẩm | 上诉法院 | shàng sù fǎ yuàn |
Tòa án sơ cấp | 初级法院 | chū jí fǎ yuàn |
Tòa án sơ thẩm | 初审法院 | chū shěn fǎ yuàn |
Tòa án tối cao | 高等法院 | gāo děng fǎ yuàn |
Tòa án thuế vụ | 税务法院 | shuì wù fǎ yuàn |
Tòa áp dụng thông pháp | 普通法院 | pǔ tōng fǎ yuàn |
Tòa hình sự | 刑事庭 | xíng shì tíng |
Tòa hội thẩm | 合议庭 | hé yì tíng |
Luật sư bào chữa | 辩护律师 | biàn hù lǜ shī |
Tòng phạm | 从犯 | cóngfàn |
Tội cố ý gieo rắc bệnh | 传播性病罪 | chuánbò xìngbìng zuì |
Tội phạm | 罪犯 | zuìfàn |
Tội phạm tham ô | 贪污犯 | tān wū fàn |
Tội phạm vị thành niên | 少年犯 | shào nián fàn |
Tù chính trị | 政治犯 | zhèng zhì fàn |
Thời hạn chịu án | 刑期 | xíngqí |
Thời hạn hợp đồng | 合同限期 | hétóng xiànqí |
Bắt cóc | 绑架 | bǎngjià |
Tên móc túi | 扒手 | páshǒu |
Trọng phạm | 重犯 | zhòngfàn |
Viện kiểm sát | 检察院 | jiǎncháyuàn |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 最高人民检察院 | zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn |
Viện trưởng viện kiểm sát | 检察长 | jiǎn chá zhǎng |
Biết rõ | 知悉 | zhīxī |
Triệu tập | 传唤 | chuánhuàn |
Tố cáo | 控告 | kònggào |
Kiện | 申诉 | shēnsù |
Sỉ nhục | 侮辱 | wǔrǔ |
Thông cung | 串供 | chuàngòng |
Ngụy tạo | 伪造 | wèizào |
Chứng cứ giả | 为证 | wèi zhèng |
Dẫn dụ Dẫn dắt | 引诱 | yǐnyòu |
Ký vào từng trang | 逐页签名 | zhú yè qiānmíng |
Lấy dấu vân tay | 捺指引 | nà zhǐyǐn |
Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành Pháp luật
Các cụm từ, thuật ngữ thường dùng:
- 和,以及,或者:hé, yǐjí, huòzhě: và, và, hoặc.
- 应当,必须:yīngdāng, bìxū: nên, phải.
- 不得,禁止:bùdé, jìnzhǐ: không thể, không được phép
- 但是,但:dànshì, dàn: nhưng, nhưng mà
- 除……外,除……以外:chú……wài, chú……yǐwài: trừ….ra, ngoại trừ…. ra
- 依照,按照,参照: yīzhào, ànzhào, cānzhào: dựa trên, tuân theo, phỏng theo
- 制定,规定:zhìdìng, guīdìng: chế định, quy định
- 会同:huìtóng: cùng với, cùng giải quyết
- 缴纳,交纳:jiǎonà, jiāonà: giao nộp
- 抵销:dǐxiāo: trung hòa
- 以上,以下,以内,超过:yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò :trở lên, ở dưới, trong vòng/ khoảng, vượt quá/ qua
- 作出,做出:zuòchū, zuò chū:làm ra
- 公布,发布,公告:gōngbù, fābù, gōnggào:công bố, phát ra, tuyên bố
- 违法,非法:wéifǎ, fēifǎ:phi pháp, trái pháp luật
Thông qua bài học chủ đề pháp luật ngày hôm nay, dễ thấy pháp luật là một yếu tố quan trọng không thể thiếu trong xã hội ngày nay. Nếu không có pháp luật thì xã hội sẽ hỗn loạn, cuộc sống của con người không được đảm bảo an toàn. Chính vì vậy qua bài viết này, tiếng trung THANHMAIHSK muốn cung cấp cho các bạn nguồn từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật.
Tổng hợp mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại Từ vựng tiếng Trung phụ kiện thời trang kèm mẫu hội thoại Bài viết mới nhấtTừ khóa » Sơ Chế Tiếng Trung Là Gì
-
Sản Phẩm Sơ Chế Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
200 Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Vật Dụng Không Thể Thiếu Khi Nấu ăn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề NHÀ BẾP: Dụng Cụ | Cách Nấu ăn
-
Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ đề Nấu ăn
-
Món ăn Trong Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Sơ Chế Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị Cơ Bản | Thường Dùng Khi Nấu ăn
-
Các Cách Chế Biến Món ăn Bằng Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Trung: Phương Pháp Nấu Nướng
-
Món ăn Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Nguyên Liệu Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Công Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thực Phẩm đóng Hộp
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Nhà Bếp
-
Sơ Chế Tiếng Anh Là Gì, Vocab Về Quá Trình Nấu ăn Trong Tiếng
-
Sơ Chế Tiếng Nhật Là Gì - Hello Sức Khỏe