Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Y Tế, Khám Bệnh - Thanhmaihsk

Skip to content 4.1 / 5 ( 12 bình chọn )

Tiếng Trung ngành y tế cũng rất cần thiết bên cạnh những từ vựng khía cạnh về kinh tế, văn hóa, giáo dục. Bạn đã bao giờ tự hỏi các loại bệnh bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa? Hay đơn giản là các triệu chứng bệnh, loại thuốc người Trung Quốc sẽ nói như nào? Hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK bắt tay vào học về chủ đề y tế ngay nhé

Từ vựng tiếng Trung ngành y tế
Từ vựng tiếng Trung ngành Y tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bệnh viện

Từ vựng tên các loại bệnh bằng tiếng trung

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
Bệnh nặng 重病 zhòng bìng
Ốm vặt 小病 xiǎo bìng
Bệnh cấp tính 急性病 jíxìngbìng
Bệnh mãn tính 慢性病 mànxìngbìng
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 接触传染病 jiēchuánrǎn bìng
Bệnh nghề nghiệp 职业病 zhíyèbìng
Bệnh tâm thần 精神病 jīngshénbìng
Bệnh bội nhiễm 并发症 bìng fābìng
Bệnh về máu 血液病 Xiěyè bìng
Bệnh da, ngoài da 皮肤病 pífū bìng
Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
Bệnh truyền nhiễm qua không khí 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng
Bệnh phụ nữ 妇女病 fùnǚ bìng
Di chứng 后遗症 hòuyízhèng
Bệnh tái phát 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng
Nhiều bệnh, tạp bệnh 多发病 duō fābìng
Bệnh thường gặp 常见病 cháng jiàn bìng
Bệnh bẩm sinh 先天病 xiāntiān bìng
Bệnh lây lan 流行病 liúxíng bìng

Các triệu chứng bệnh phổ biến thường gặp bằng tiếng trung

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
Sốt nhẹ 低热 dīrè
Sốt cao 高热 gāoorè
Rét run 发凉

寒战

fāā liáng

hánzhàn

Đau đầu 头痛

头疼

tóutòng

tóuténg

Hồi hộp 心悸

紧张

xīnjì

jǐnzhāng

Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
Hôn mê 昏迷 hūnmí
Sốc 休克 xiūkè
Đau….. ….疼

…..痛

…. téng

….. tóng

Buồn nôn 恶心 ěxīn
Nôn mửa

Nôn khan

呕吐

干呕

ǒutù

gān ǒu

Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
Tiêu chảy 腹泻 fùxiè
Táo bón 便泌 biàn mì
Sốt 发烧 fāshāo
Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
Ù tai 耳鸣 ěrmíng
Thở gấp 气促 qì cù
Phát lạnh 发冷 fā lěng
Ho khan 干咳 gānké
Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn
Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì
Mạch nhanh

Mạch yếu

脉速

脉弱

mài sù

mài ruò

Loạn nhịp tim 心杂音 xīnzáyīn
Huyết áp cao 血压高 xiěyāgāo
Chuột rút 抽筋 chōujīn
Xuất huyết

Xuất huyết nội

Xuất huyết ngoại

Xuất huyết dưới da

出血

内出血

外出血

皮下出血

chūxiě

nèichūxiě

wài chūxiě

píxià chūxiě

Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě
Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng
Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi
Mủ nóng
Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
Run 发抖 fādǒu
Tê dại 麻木 mámù
Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
Ảo giác 幻觉 huànjué
bị bong gân 扭伤 niǔshāng
bị ngứa 发痒 fāyǎng
bị phỏng 烫伤 tàngshāng
bị sưng 浮肿 fúzhǒng
bị thương 受伤 shòushāng
bị trầy xước 擦伤 cā shāng
bị viêm 发炎 fāyán

Các bệnh phổ biến bằng tiếng trung

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
Đau dạ dày 胃病 wèibìng
Bệnh tim 心脏病 xīnzāng bìng
Bệnh gan 肝病 gānbìng
Bệnh thận 肾脏病 shēnzàng bìng
Bệnh phổ 肺病 fèibìng
Cảm cúm 感冒 gǎnmào
Bệnh sốt rét 疟疾 nüèjí
Bệnh kiết lị 痢疾 lìjí
Bị nhiễm khuẩn 菌痢 jùnlì
Bệnh thương hàn 伤寒 shānghán
Bệnh bạch hầu 白喉 báihóu
Bệnh sởi 麻疹 mázhěn
Bệnh viêm não Nhật Bản/ B 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán
Viêm mũi 鼻炎 bíyán
Viêm khí quản 气管炎 qìguán yán
Viêm phế quản (cuống phổi) 支气管炎 zhī qìguǎn yán
Viêm phổi 肺炎 fèiyán
Viêm màng phổi 胸膜炎 xiōng móyán
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên 食道炎 shídào yán
Viêm dạ dày 胃炎 wèiyán
Viêm ruột 肠炎 chángyánn
Viêm ruột kết 结肠炎 jié chángyán
Viêm ruột thừa 阑尾炎 lánwěiyán
Viêm phúc mạt 腹膜炎 fùmóyán
Viêm tuyến tụy 胰腺炎 yíxiàn yán
Viêm khớp 关节炎 guānjié yán
Thấp khớp 风湿性关节炎 fēngshīī xìng guānjié yán
Viêm đường tiết niệu 尿道炎 niàodào yán
Viêm bàng quang 膀胱炎 pángguāng yán
Viêm hố chậu 盆腔炎 pénqiāng yán
Viêm âm đạo 阴道炎 yīndào yán
Viêm tuyến vú 乳腺炎 rǔxiàn yán
Viêm màng não 脑膜炎 nǎomó yán
Viêm màng tủy, não 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán
Quai bị 腮腺炎 sāixiàn yán
Viêm tai giữa 中耳炎 zhōng’ěr yán
Viêm lỗ tai 耳窦炎 ěr dòu yán
Viêm khoang miệng 口腔炎 kǒuqiāng yán
Viêm amiđan 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán
Viêm thanh quản 喉炎 hóuyán
Viêm hầu 咽炎 yānyán
Viêm họng 咽峡炎 yānxiá yán
Viêm kết mạc 结膜炎 jiémó yán
Viêm túi mật 胆囊炎 dǎnnáng yán
Bệnh hen suyễn 哮喘 xiāochuǎn
Bệnh tràn dịch màng phổi 肺水肿 fèi shuǐzhōng
Bệnh dãn phế quản 肺气肿 fèi qì zhǒng
Sưng phổi có mủ 肺脓肿 fèi nóng zhǒng
Tức ngực khó thở 气胸 qìxiōng
Bệnh nhiễm bụi phổi 矽肺 xìfèi
Viêm dạ dày và ruột 胃肠炎 wèi cháng yán
Viêm loét dạ dày 胃溃炎 wèi kuì yán
Viêm loét, thủng dạ dày 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng
Sa dạ dày 胃下垂 wèi xià chuí
Dãn nở dạ dày 胃扩张 wèi kuò zhāng
Xuất huyết đường tiêu hóa 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě
Sỏi mật 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí
Sơ gan 肝硬变 gānn yìng biàn
Tắc ruột 肠梗阻 cháng gěngzǔ
Sỏi thận 肾石 shènshí
Sỏi bàng quang 膀胱结石 pángguāng jiéshí
Xuất huyết đường tiết niệu 尿道出血 niàodào chūxiě
Bí đái 尿闭 niào bì
Đái són 遗尿 yíniào
Bệnh urê huyết 尿毒症 niàodú zhèng
Sa dạ con 子宫脱落 zǐgōng tuōluò
Kinh nguyệt không đều 月经不调 yuèjīng bù tiáo
Hành kinh đau bụng 痛经 tōngjīng
Đẻ non 早产 zǎochǎn
Sẩy thai 流产 liúchǎn
Đẻ ra thai nhi bị chết 死产 sǐchǎn
Thai ngược 胎位不正 tāiwèi bù zhèng
U lành 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú
U ác 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú
Ung thư phổi 肺癌 fèi’ái
Ung thư hạch bạch huyết 淋巴流 línbā liú
U não 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú
Ung thư xương 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
Ung thư dạ dày 胃癌 wèi’ái
Ung thư thực quản 食道癌 shídào ái
Ung thư gan 肝癌 gān’ái
Ung thư vú 乳癌 rǔ’ái
Ung thư tử cung 子宫癌 zǐgōng ái
Ung thư cơ 肉瘤 ròuliú
Ung thư huyết quản 血管瘤 xiěguǎn liú
Ung thư các tuyến (mồ hôi) 腺瘤 xiànliú
U xơ 纤维瘤 xiānwéi liú
Tiền ung thư 早期癌 zǎoqí ái
Ung thư lan tỏa 癌扩散 ái kuòsàn
Ung thư di căn 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái
Bệnh sa bìu dái, sa đì 疝气 shànqì
Thoát vị bẹn 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn
Suy nhược thần kinh 神经衰弱 shénjīng shuāiruò
Chứng rối loạn thần kinh chức năng 神经官能症 shénjīngguān néng zhèng
Chứng đau nửa đầu 偏头痛 piān tóutòng
Đau đôi thần kinh não thứ 5 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng
Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 zuò gǔ shénjīng tòng
Huyết áp cao 高血压 gāoxuèyā
Huyết áp thấp 低血压 dīxuèyā
Xơ vữa động mạch 动脉硬化 dòngmài yìnghuà
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 xīnjiǎotòng
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt 心力衰竭 xīnlì shuājié
Cơ tim tắc nghẽn 心肌梗塞 xīnjī gěngsè
Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng
Bệnh thấp tim 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành 冠心病 guàn xīnbìng
Bệnh máu chậm đông 血友病 xiě yǒu bìng
Bệnh nhiễm trùng máu 败血病 bài xiě bìng
Ung thư máu 白血病 bái xiě bìng
Thiếu máu 贫血 pín xiě
Thiếu máu ác tính 恶性贫血 èxìng pínxiě
Trúng gió, trúng phong 中风 zhòngfēng
Say nắng 中暑 zhòngshǔǔ
Bán thân bất toại 半身不遂 bànshēn bùsuí
Xuất huyết não 脑出血 nǎo chūxiě
Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
Bệnh giun móc 钩虫病 gōu chóng bìng
Bệnh giun đũa 锥虫病 zhuī chóng bìng
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người 血吸虫病 xuèxī chóng bìng
Bệnh giun kim 丝虫病 sī chóng bìng
Bệnh giun đũa 蛔虫病 huíchóng bìng
Bệnh dịch hạch 鼠疫 shǔyì
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) 丹毒 d
Bệnh dại 狂犬病 kuángquǎn bìng
Bệnh dịch tả 霍乱 huòluàn
Bệnh uốn ván 破伤风 pò shāngfēng
Bệnh sinh dục 性病 xìngbìng
Bệnh giang mai 梅毒 méidú
Bệnh lậu 淋病 lìnbìng
Bệnh phù chân 脚气病 jiǎoqì bìng
Bệnh than 黑热病 hēi rèbìng
Bệnh béo phì 肥胖病 fèipàng bìng
Bệnh gù 佝偻病 gōu lóubìng
Bệnh vòng kiềng 罗圈腿 luó quāntuǐ
Bệnh nấm ngoài da xuǎn
Bệnh nấm da trâu 牛皮癣 niú píxuǎn
Mụn ghẻ 疥疮 jiè chuāng
Bệnh nẻ do lạnh 冻疮 dòng chuāng
Bệnh trĩ 痔疮 zhì chuāng
Trĩ nội 内痔 nèi zhì
Trĩ ngoại 外痔 wài zhì
Mụn cơm yóu
Bệnh chai chân 鸡眼 jīyǎn
Bệnh ngứa 湿疹 shī zhěn
Hói đầu 秃头 tū tóu
Bệnh chốc đầu 瘌痢头 là lì tóu
Bệnh mề đay 风疹快 fēng zhěn kuài
Mụn cóc to, Nhọt jiē
Vết bỏng 烫伤 tàngshāng
Bong gân 扭伤 niǔshāng
Trật khớp 脱臼 tuō jiù
Gãy xương 骨折 gǔzhé
Bỏng 烧伤 shāoshāng
Vết thương do súng đạn gây ra 枪伤 qiāngshāng
Vết thương do dao chém 刀伤 dāoshāng
Bị thương 受伤 shòushāng
Bầm tím (do bị đè, bị đập) 挫伤 cuòshāng
Chấn thương 创伤 chuāngshāng
Ngộ độc thức ăn 食物中毒 shíwù zhòngdú
Cận thị 近视眼 jìnshì yǎn
Viễn thị 远视眼 yuǎn shì yǎn
Mù màu 色盲 sèmáng
Quáng gà 夜盲 yèmáng
Mắt loạn thị 散光 sànguāng
Bệnh tăng nhãn áp 青光眼 qīng guāng yǎn
Bệnh đau mắt hột 沙眼 shā yǎn
Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 báinèi zhàng
Sứt môi 兔唇 tù chún
Sâu răng

Răng mọc lệch

蛀牙 zhù yá
Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 yá zhōu yán
Chảy máu chân răng 牙龈出血 yáyín chū xuě

 Tiếng Trung về các dụng cụ, thiết bị y tế

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
bàn đỡ đẻ 分娩台 fēnmiǎn tái
bàn mổ 手术台 shǒushù tái
băng dán cá nhân 创可贴 chuàngkětiē
bảng đo thị lực 视力表 shìlì biǎo
băng gạc y tế 医用绷带 yīyòng bēngdài
bình thở oxy 氧气吸入气 yǎngqì xīrù qì
便盆 biànpén
bông sát trùng 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā
cáng 担架 dānjià
cặp nhiệt độ 体温计 tǐwēnjì
chỉ khẩu 担架 dānjià
dao mổ 手术刀 shǒushù dāo
đèn mổ 手术灯 shǒushù dēng
điện não đồ 脑电图 nǎodiàntú
dụng cụ banh vết mổ 牵开器 qiā kāi qì
dụng cụ y tế 医疗聘用器具 yīliáo pìnyòng qìjù
găng tay y tế 医用手套 yīyòng shǒutào
giường đẩy bệnh nhân 腿病人用的床 tuǐ bìngrén yòng de chuáng
giường khám bệnh 诊断床 zhěnduàn chuáng
hộp dụng cụ cấp cứu 急救箱 jíjiù xiāng
hộp dụng cụ y tế 医药箱 yīyào xiāng
kẹp phẫu thuật 外科镊 wàikē niè
khẩu trang y tế 医用口罩 yīyòng kǒuzhào
kim tiêm 注射针头 zhùshè zhēntóu
máy chụp X quang X光机 X guāng jī
máy đo huyết áp 血压计 xiěyā jì
máy đốt điện 电热烧灼器 diànrè shāozhuó qì
máy trị liệu sóng ngắn 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī
máy trị liệu vi song 微波电疗器 wéibō diànliáo qì
máy trợ thính 助听器 zhùtīngqì
ống nghe 听诊器 tīngzhěnqì
ống thải nước tiểu 导尿管 dǎoniàoguǎn
ống tiêm 注射器 zhùshèqì
ống truyền oxy 氧气管 yǎngqì guǎn
thanh nẹp 夹板 jiábǎn
thiết bị chẩn đoán siêu âm 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí
xe lăn 轮椅 lúnyǐ

Tên các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
Bác sĩ 医生 yīshēng
Bác sĩ điều trị 住院医生 zhùyuàn yīshēng
Bác sĩ dinh dưỡng 营养师 yíngyǎng shī
Bác sĩ gây mê 麻醉师 mázuì shī
Bác sĩ khoa ngoại 外科医生 wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội 内科医生 nèikē yīshēng
Bác sĩ thực tập 实习医生 shíxí yīshēng
Viện điều dưỡng 疗养院 liáoyǎng yuàn
Viện trưởng 院长 yuànzhǎng
Y tá 护士 hùshì
Y tá trưởng 护士长 hùshì zhǎng
Y tá thực tập 实习护士 shíxí hùshì
Bệnh viện dã chiến 野战军医院 yězhàn jūn yīyuàn
Bệnh viện đông y 中医院 zhōng yīyuàn
Bệnh viện lao 结核医院 jiéhé yīyuàn
Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình 整形外科医院 zhěng xíng wàikē yīyuàn
Bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn
Bệnh viện nhi đồng 儿童医院 értóng yīyuàn
Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风病院 máfēng bìng yuàn
Bệnh viện phụ sản 妇产医院 fùchǎn yīyuàn
Bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院 kǒu qiāng yīyuàn
Bệnh viện tâm thần 精神病院 jīngshén bìng yuàn
Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa 综合医院 zònghé yīyuàn
Bệnh viện ung thư 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn
Chuyên gia bệnh tâm thần 精神病专家 jīngshén bìng zhuānjiā
Chuyên gia về tim mạch 心血管专家 xīn xiě guǎn zhuānjiā
Đồ dùng cấp cứu 急救 装备 jíjiù zhuāngbèi
Phòng theo dõi 观察室 guān chá shì
Xe cấp cứu 救护 车 jiùhù chē
Xe lăn 轮椅 lúnyǐ

Tên các phòng ban trong bệnh viện bằng tiếng Trung

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
khoa da liễu 皮肤科 pífū kē
khoa mắt 眼科 yǎnkē
khoa ngoại 外科 wàikē
khoa nội 内科 nèikē
khoa sản 产科 chǎnkē
nha khoa 牙科 yákē
nhà thuốc 药房 yàofáng
phòng bệnh 病房 bìngfáng
phòng cách ly 隔离病房 gélí bìngfáng
phòng cấp cứu 急诊室 jízhěn shì
phòng chăm sóc đặc biệt 加护病房 jiāhù bìngfáng
phòng chẩn đoán 诊疗所 zhěnliáo suǒ
phòng chẩn trị 诊疗室 zhěnliáo shì
phòng điện tim 心电图室 xīn diàntú shì
phòng hậu sản 妇产科病房 fùchǎnkē bìngfáng
phòng hộ lý 护理部 hùlǐ bù
phòng hoá trị 化疗室 huàliáo shì
phòng khám 门诊部 ménzhěn bù
phòng khám bác sĩ 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì
phòng kiểm tra sóng siêu âm 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎncháshì
phòng mổ 手术室 shǒushù shì
phòng phát số 挂号处 guàhào chù
phòng theo dõi 观察室 guānchá shì
phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 住院部 zhùyuàn bù
phòng xét nghiệm 化验科 huàyàn kē
phụ khoa 妇科 fùkē

Tiếng Trung về y học cổ truyền

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
bài thuốc đã có sẵn 成方 chéngfāng
bài thuốc dân gian 偏方 piānfāng
bắt mạch 切脉 qièmài
cạo gió 括痧 kuò shā
chữa bệnh bằng châm cứu 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo
huyệt vị 穴位 xuéwèi
mạch tượng 脉象 màixiàng
rượu thuốc 药酒 yàojiǔ
siro hạnh nhân chữa ho 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng
thảo dược 草药 cǎoyào
thuốc cảm hạ nhiệt  感冒退热冲剂 gǎnmào tuìrè chōngjì
thuốc chống viêm 抗炎灵 kàngyánlíng
thuốc đông y 中药成药 zhōngyào chéngyào
viên an thần bổ máu 养血安神片 yǎngxiě ānshén piàn
viên an thần bổ tim 安神补心片 ānshén bǔxīn piàn
viên ngưu hoàng giải độc 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn

Tiếng Trung ngành Y tế: tên các loại thuốc

Các loại hình thuốc uống tiếng trung

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
Thuốc 药物 yàowù
Viên thuốc (bẹt) 药片 yàopiàn
Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn 药丸 yàowán
Viên thuốc con nhộng 胶囊 jiāonáng
Thuốc bột 药粉 yàofěn
Thuốc nước 药水 yàoshuǐ
Thuốc để rửa 洗剂 xǐ jì
Thuốc bôi 糊剂 hú jì
Dầu xoa bóp, thuốc bóp 搽剂 chá jì
Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) 栓剂 shuānjì
Thuốc đắp, cao dán 泥罨剂 ní yǎn jì
Thuốc tiêm 注射剂 zhùshèjì
Thuốc hít 吸入剂 xīrù jì
Thuốc sắc, thuốc nấu 煎剂 jiān jì
Thuốc gây mê 麻醉剂 mázuìjì
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê 催醒剂 cuī xǐng jì
Nước cất 蒸馏水 zhēngliúshuǐ
Dung dịch oxy già 双氧水 shuāngyǎngshuǐ
Thuốc sát trùng lizon 来苏水 lái sū shuǐ
Thuốc tím 高锰酸钾

紫药水

gāo měng suān jiǎ

zǐyàoshuǐ

Thuốc đỏ 红汞 hóng gǒng
Dung dịch natri clorua 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè
Dung dịch formalin 甲醛溶液 jiǎquán róngyè
I-ôt 碘酊 diǎndīng
Băng dán cá nhân 邦 迪创可贴 bāng dí chuāng kětiē

Từ vựng tiếng Trung ngành y tế về các thuốc thường dùng

Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm Chú thích
Thuốc …. ….药 …..yào
Thuốc an thần 镇静剂 zhènjìngjì
Thuốc Kháng sinh 抗生剂 kàngshēng jì
Thuốc Hạ sốt 退热剂 tuì rè jì
Thuốc Hạ nhiệt 解热药 jiě rè yào
Thuốc Giảm đau 止痛药 zhǐtòng yào
Thuốc Giải độc 抗毒药 kàng dúyào
Thuốc Gây tê 麻醉药 mázuì yào
Thuốc nhỏ  mắt 眼药

滴眼剂

yǎnyào

dī yǎn jì

Thuốc nhỏ mũi 滴鼻剂 dDī bí jì
Thuốc Chống viêm 防炎药 fáng yányào
Thuốc giảm đau 去痛片 qù tòng piàn
Thuốc aspirin 阿斯匹林 ā sī pī lín
Thuốc berberine 黄连素 huánglián sù
Morphine 吗啡 mǎfēi
Thuốc an thần 安宁片 ānníng piàn
Thuốc ngủ 安眠药 ānmiányào
Thuốc tiêu đờm 化痰药 huà tányào
Thuốc giảm ho 咳必清 hāibìqīng
Thuốc hạ sốt 退热药 tuì rè yào
Dầu cá 鱼肝油 yúgānyóu
Thuốc khử trùng 防腐剂 fángfǔ jì
Cao dán 糊剂 hú jì
Cao bổ gan

Cao mềm

Cao cứng

肝浸膏

软膏

硬膏

gān jìn gāo

ruǎngāo

yìnggāo

Thuốc mỡ tetracycline 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo
Thuốc tránh thai loại viên uống 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào
Si rô 糖浆 tángjiāng
Thuốc vitamin 维生素 ưéishēngsù Thuốc vitamin …: 复方维生素…. fùfāng wéishēngsù …

VD: vitamin B: 复方维生素B

Thuốc Bổ tim 强心药 qiáng xīnyào Thuốc Bổ…..:补….药
Thuốc Bổ thận 补肾药 bǔshèn yào
Thuốc Bổ máu 补血药 bǔ xiěyào
Thuốc Bổ gan 肝浸药 gān jìnyào

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành y tế

Trao đổi triệu chứng bệnh

你有什么症状? nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? Triệu chứng của bạn như thế nào?

我经常头疼。 wǒ jīngcháng tóutòng. Tôi thường xuyên bị đau đầu.

我发烧了。 wǒ fāshāole. Tôi sốt rồi.

我感冒了。 wǒ gǎnmàole. Tôi cúm rồi.

你这样的状况持续多久了? nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle? Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi?

你在哪里受伤? nǐ zài nǎlǐ shòushāng. Bạn bị thương ở đâu?

你的血压是正常的。 nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de. Huyết áp của bạn bình thường.

你的血压比较高。 nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo. Huyết áp của bạn hơi cao.

你要去做X光。 nǐ yào qù zuò X guāng. Bạn cần đi chụp X quang.

我会给你开一些药。 wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào. Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc.

这要怎么吃? zhè yào zěnme chī? Thuốc này uống như thế nào?

一天两次,一次三片。 yī tiān liǎng cì, yīcì sān piàn. Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên.

Mẫu câu về những lời khuyên của bác sĩ

你不应该喝酒。 nǐ bù yìnggāi hējiǔ. Bạn không nên uống rượu bia.

你一定不要吃酸辣的食物。 nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù. Bạn nhất định không được ăn đồ chua, cay.

你应该花一个星期来恢复健康。 nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng. Bạn nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục.

完全按照指示服药。 wánquán ànzhào zhǐshì fúyào. Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn.

Hội thoại mẫu tiếng Trung ngành Y tế: Khám bệnh

Giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành y tế
Giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành y tế

A给B开药方:A gěi B kāi yàofāng:A kê đơn thuốc cho B

A:请问要在哪挂号呢? A: Qǐngwèn yào zài nǎ guà hào ne? Cho hỏi lấy số khám bệnh ở đâu vậy?

B:在这,你想挂哪科的号呢? B: Zài zhè, nǐ xiǎng guà nǎ kē de hào ne? Ở đây, bạn muốn lấy số ở khoa nào?

A:我肚子有点疼,不知道挂哪一刻呢? A: Wǒ dùzi yǒu diǎn téng, bù zhīdào guà nǎ yí kè ne? Tôi hơi đau bụng, không biết lấy số khoa nào ?

B:那挂内科。你是第一次出诊? B: Nà guà nèikē. Nǐ shì dì yī cì chūzhěn? Vậy lấy khoa nội, bạn lần đầu đi khám hả?

A:对,我是第一次出诊。我想挂专家号。 A: Duì, wǒ shì dì yī cì chūzhěn. Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào. Đúng vậy tôi lần đầu đi khám, tôi muốn khám chuyên gia.

B:请付3万挂号费。 B: Qǐng fù 3 wàn guàhàofèi. Vui lòng đóng 3 vạn tiền khám.

A:给你钱。 A: Gěi nǐ qián. Gửi bạn tiền.

B:好,你去看病吧。这是你的号。你在8号诊室看病。 B: Hǎo, nǐ qù kànbìng ba. Zhè shì nǐ de hào. Nǐ zài 8 hào zhěnshì kàn bìng. Vâng, bạn đi khám bệnh đi, đây là phiếu của bạn. Khám ở phòng số 8 nha.

A:好的,谢谢。 A: Hǎo de, xièxiè. Ok, cám ơn bạn.

在8号诊室:zài 8 hào zhěnshì: Trong phòng khám số 8

A:医生,我特别难受。 A: Yīshēng, wǒ tèbié nánshòu. Bác sĩ, tôi cảm thấy không khỏe.

C:你哪儿不舒服? C: Nǐ nǎ’er bú shūfú? Bạn chỗ nào không khỏe?

A:我全身发冷,肚子疼。 A: Wǒ quánshēn fā lěng, dùzi téng. Người tôi lạnh lắm, bụng thì đau.

C:疼得厉害吗? C: Téng dé lìhài ma? Đau nhiều không?

A:疼得很。 A: Téng dé hěn. Đau lắm luôn.

C:你以前生过胃炎病吗 C: Nǐ yǐqián shēng guò wèiyán bìng ma Trước đây bạn có bị đau dạ dày không?

A:没有。 A: Méiyǒu. Không bị.

C:你发烧吗? C: Nǐ fāshāo ma? Bạn có sốt không?

A:没有。 A: Méiyǒu. Không ạ.

C:那你今天吃过什么东西? C: Nà nǐ jīntiān chīguò shèn me dōngxī? Hôm qua bạn ăn gì vậy?

A:我只吃过方便面跟泡菜而已。 A: Wǒ zhǐ chīguò fāngbiànmiàn gēn pàocài éryǐ。 Tôi chỉ ăn mì ăn liền cùng dưa muối mà thôi.

C:那可能是你吃过坏东西了,我给你开药方,回家记得休息,好好吃药就行了。 C: Nà kěnéng shì nǐ chīguò huài dōngxi le, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng, huí jiā jìdé xiūxi, hǎo hào chī yào jiù xíngle. Thế có thể là bạn ăn phải thức ăn hỏng rồi, tôi sẽ kê đơn cho bạn, về nhà nghỉ ngơi thật tốt, uống thuốc đầy đủ thì sẽ khỏe thôi.

A:好的,谢谢大夫。 A: Hǎo de, xièxiè dàfū. Vâng, cảm ơn bác sĩ.

C:没什么,你来那边儿买药。 C: Méishénme, nǐ lái nà biān’er mǎi yào. Không có gì, bạn sang bên kia lấy thuốc nhé.

A:谢谢你。再见。 A: Xièxiè nǐ. Zàijiàn. Vâng, hẹn gặp lại.

C:不应该再见面了哈哈。慢走啊。 C: Bù yìnggāi zài jiànmiànle hāhā. Màn zǒu a. Không nên gặp lại đqâu haha. Đi thong thả nhé.

A:好的。 A: Hǎo de. Vâng ạ.

Để sinh sống ở một đất nước xa lạ chúng ta cần chuẩn bị cho bản thân một nguồn kiến thức đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau như y tế, thực phẩm, nghề nghiệp,…. Hôm nay THANHMAIHSK đã trang bị cho các bạn nguồn kiến thức từ A đến Z liên quan đến tiếng Trung ngành y tế, hy vọng các bạn sẽ thực hành thật siêu để không sợ việc phải mua thuốc hay đi khám một mình ở Trung Quốc nữa nhé.

XEM THÊM

  • Tiếng Trung chủ để Covid 19
  • Từ vựng tiếng Trung ngành Gỗ
  • Từ vựng tiếng Trung ngành giấy
Học sinh THPT ôn thi tiếng Trung THPT ở đâu? Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hỏi đường và mẫu hội thoại Bài viết mới nhất

Từ khóa » đồ Dùng Y Tế Tiếng Trung