Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành điện Tử Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!
Xem thêm: Học tiếng Trung online giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao.
Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử 2. Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử
Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là 电子元件生产 / diànzǐ yuánjiàn shēngchǎn /. Hầu hết các đồ dùng điện hiện nay đều được tạo thành từ việc lắp ráp các linh kiện điện tử.
Vậy các linh kiện điện tử bao gồm những bộ phận nào? Hãy bỏ túi ngay tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các linh kiện điện tử bên dưới để mở rộng vốn từ bạn nhé!
XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
转向销 | zhuǎnxiàng xiāo | Chốt lái |
飞轮齿圈 | fēilún chǐ quān | Bánh răng, bánh đà |
变速箱齿轮 | biàn sù xiāng chǐ lún | Bánh răng hộp số |
连杆轴瓦 | lián gǎn zhóuwǎ | Bạc biên |
关节轴承 | guānjié zhóuchéng | Bạc chao |
齿轮圈 | chǐlún quān | Bánh răng lai |
轴齿轮 | zhóu chǐlún | Bánh răng lái bơm |
圆锥滚子轴 | yuánzhuī gǔn zi zhó | Vòng bi |
组合阀 | zǔhé fá | Bộ chia hơi |
齿轮泵 | chǐlún bèng | Bơm bánh răng |
工作泵 | gōngzuò bèng | Bơm thủy lực |
水泵 | shuǐbèng | Bơm nước |
输油泵 | shū yóubèng | Bơm chuyển nhiên liệu |
转向器 | zhuǎnxiàng qì | Thiết bị lái |
隔套含滚针 | gé tào hán gǔn zhēn | Vòng đệm |
圆柱销 | yuánzhù xiāo | Chốt định vị |
起动机 | qǐdòng jī | Củ đề |
推拉软轴 | tuīlā ruǎn zhóu | Dây điều khiển nâng hạ |
制动盘 | zhì dòng pán | Đĩa phanh |
行星轮架 | xíngxīng lún jià | Khung bánh răng hành tinh |
密封圈 | mìfēng quān | Phớt hộp số |
离合片 | líhé piàn | Đĩa ly hợp |
钢离合片 | gāng líhé piàn | Đĩa ly hợp thép |
轮辋总成 | lúnwǎng zǒng chéng | Bộ vành bánh xe |
空滤器, 空气滤清 | kōng lǜqì, kōngqì lǜ qīng | Lọc gió |
机油滤清器 | jīyóu lǜ qīng qì | Lọc nhớt |
精滤器 | jīng lǜqì | Lọc tinh |
铲齿 | chǎn chǐ | Lợi gầu |
平刀片 | píng dāopiàn | Lưỡi san gạt |
刹车片 | shāchē piàn | Má phanh |
转向缸油封 | zhuǎnxiàng gāng yóufēng | Phớt lái |
转斗缸油封 | zhuǎn dòu gāng yóufēng | Phớt lật |
动臂缸油封 | dòng bì gāng yóufēng | Phớt nâng hạ |
齿套 | chǐ tào | Răng gầu |
行星齿轮轴 | xíngxīng chǐlún zhóu | Trục bánh răng hành tinh |
倒挡行星轴 | dào dǎng xíngxīng zhóu | Trục hành tinh số lùi |
转向油泵连接法兰 | zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán | Trục lai bơm lái |
工作泵连接轴 | gōngzuò bèng liánjiē zhóu | Trục lai bơm nâng hạ |
增压器 | zēng yā qì | Turbo |
摩擦片隔离架 | mócā piàn gélí jià | Vách ngăn số |
分配阀 | fēnpèi fá | Van ngăn kéo |
变速操纵阀 | biànsù cāozòng fá | Van điều khiển số |
差速器总成 | chà sù qì zǒng chéng | Vi sai hộp số |
交流电 | jiāoliúdiàn | Điện xoay chiều |
直流电 | zhíliúdiàn | Dòng điện một chiều |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự |
2. Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung
Linh kiện trong tiếng trung là 零件 língjiàn. Đây là phụ kiện, phụ tùng, những bộ phận nhỏ lắp ráp trong các thiết bị máy móc sản phẩm điện tử. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện.
Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt một số đồ dùng điện tử quen thuộc dưới đây. Đừng quên áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành để ghi nhớ từ lâu hơn bạn nhé!
2.1 Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngày
Bạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
电热炉 | diàn rèlú | Bếp điện |
电磁炉 | diàn cílú | Bếp từ |
充电器 | chōngdiànqì | Cục sạc |
电子手表 | diànzishŏubiăo | Đồng hồ điện tử |
电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
电子显微镜 | diànzǐ xiǎnwēijìng | Kính hiển vi điện tử |
扬声器 | yángshēngqì | Loa phát thanh |
线路图 | xiànlùtú | Mạch điện tử |
电路板 | diànlù bǎn | Bản mạch điện tử |
录音机 | lùyīnjī | Máy ghi âm |
吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
电池 | diànchí | Pin |
太阳能电池 | tàiyángnéng diànchí | Pin mặt trời |
电扇 | diànshàn | Quạt điện |
电唱收音机 | diànchàn shōuyīnjī | Radio |
耳机 | ěrjī | Tai nghe |
电热水器 | diàn rèshuǐqì | Thiết bị đun nóng nước bằng điện |
电脑游戏 | diànnǎo yóuxì | Trò chơi điện tử |
电流表 | diànliúbiăo | Ampe kế (đồng hồ đo dòng điện) |
放大器 | fàngdàqì | Ampli (máy khuếch đại âm thanh) |
电动牙刷 | diàndòngyáshuā | Bàn chải điện |
手持式电动冲铆机 | shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī | Máy đóng đinh điện thủ công |
电视摄像机 | diànshì shèxiàngjī | Máy quay phim truyền hình |
电动咖啡磨 | diàndòng kāfēi mó | Máy xay cà phê điện |
电锯 | diànjù | Cưa điện |
插头 | chātóu | Phích cắm |
插座 | chāzuò | Ổ cắm |
开关 | kāiguān | Công tắc (aptomat) |
电线 | diànxiàn | Dây điện |
电视 | diànshì | Tivi |
冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
电话 | diànhuà | Điện thoại |
收音机 | shōuyīnjī | Đài, vô tuyến |
电笔 | diànbǐ | Bút điện |
电工钳 | diàngōng qián | Kìm điện |
熔断器 | róngduàn qì | Cầu chì |
断路器 | duànlù qì | Cầu dao |
涡轮泵 | wōlún bèng | Máy bơm tua bin |
发电机 | fādiàn jī | Máy phát điện |
XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
2.2 Từ vựng tiếng Trung về một số loại đèn điện tử thông dụng
Đèn điện tử là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó hỗ trợ nhiều thứ, như cung cấp ánh sáng cho chúng ta một cách dễ dàng thuận tiện nhất. Hãy học từ vựng tiếng Trung các loại đèn giúp phân biệt từng loại nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
吸顶灯 | xī dǐngdēng | Đèn trần |
LED 灯 | LED dēng | Đèn LED |
台灯 | táidēng | Đèn bàn |
吊灯 | diàodēng | Đèn chùm |
金卤灯 | jīn lǔ dēng | Đèn halogen kim loại |
卤素灯 | lǔsù dēng | Đèn halogen |
灯泡 | dēngpào | Bóng đèn |
电筒 / 手电筒 | diàntǒng / shǒudiàntǒng | Đèn Pin |
白炽灯 | báichì dēng | Đèn sợi đốt |
荧光灯 / 灯管 | yíngguāngdēng / dēng guǎn | Bóng đèn huỳnh quang |
2.3 Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhà
Để có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
空调 | kòngtiáo | Máy điều hòa không khí |
运转方式选择按钮 | yùn zhuǎn fāng shì xuǎnzé àn niǔ | Nút chọn chế độ vận hành |
温和除湿运转 | wēn hé chúshī yùn zhuǎn | Chế độ hút ẩm nhẹ. |
室温设定按钮 | shì wēn shè dìng àn niǔNút | Nút chỉnh nhiệt độ phòng |
气流方向手动控制按钮 | qìliú fāng xiàng shǒu dòng kòng zhì àn niǔ | Nút điều khiển hướng gió thủ công |
睡眠方式自动运转按钮 | shuì mián fāng shì zì dòng yùn zhuǎn àn niǔ | Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ |
空气吸入口 | kōng qì xīrù kǒu | Lỗ hút không khí |
开板器 | kāi bǎn qì | Thiết bị mở tấm lái |
水平气流方向导板 | shuǐ píng qìliú fāng xiàng dǎo bǎn | Tấm lái hướng gió ngang |
垂直气流方向导板 | chuí zhí qìliú fāng xiàng dǎo bǎn | Tấm lái hướng gió đứng |
空气吹出口 | kōng qì chuī chū kǒu | Lỗ phun không khí |
信号接收器 | xìn hào jiē shōu qì | Bộ phận nhận tín hiệu |
运转指示灯 | yùn zhuǎn zhǐ shì dēng | Đèn hiệu chuyển động |
冷气试运转按钮 | lěng qì shì yùn zhuǎn àn niǔ | Nút thử vận hành chế độ làm mát. |
强制运转按钮 | qiáng zhì yùn zhuǎn àn niǔ | Nút khởi động cưỡng chế |
滤尘网 | lǜ chén wǎng | Lưới lọc bụi |
排水管 | pái shuǐguǎn | Ống xả nước |
管路 | guǎn lù | Đường ống |
接地端子 | jiēdì duānzǐ | Đầu nối tiếp đất |
设定室温 | shè dìng shì wēn | Cài đặt nhiệt độ trong phòng |
超低速 | chāo dī sù | Tốc độ siêu thấp |
依希望设定风扇速度 | yī xī wàng shè dìng fēng shàn sù dù | Cài đặt tốc độ quạt theo mong muốn |
除霜运转 | chú shuāng yùn zhuǎn | Chế độ xả băng |
定时器设备 | dìng shí qì shè bèi | Thiết bị hẹn giờ |
取消设备 | qǔxiāo shè bèi | Tắt thiết bị |
开机定时器指标灯闪烁 | kāi jī dìng shí qì zhǐ biāo dēng shǎn shuò | Đèn chỉ thị hẹn giờ bật máy nhấp nháy |
电池耗完 | diàn chí hào wán | Hết pin |
更换清洁滤网 | gēng huàn qīng jié lǜ wǎng | Thay và làm sạch lưới lọc. |
XEM THÊM: Từ vựng chuyên ngành điện tiếng Trung.
2.4 Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机 – / Diàn shì /
Trong tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung ngay bên dưới.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
黑白电视机 | hēibái diàn shì jī | Tivi đen trắng |
彩色电视机 | cǎi sè diàn shì jī | Tivi màu |
有线电视 | yǒu xiàn diàn shì | Truyền hình cáp |
闭路电视 | bì lù diàn shì | Camera an ninh |
电视接收器 | diàn shì jiē shōu qì | Thiết bị thu tín hiệu truyền hình |
显像管 | xiǎn xiàngguǎn | Máy phát hình CRT (tivi cũ) |
外壳 | wài ké | Vỏ ngoài |
波段选择键 | bō duàn xuǎn zé jiàn | Nút chọn kênh |
电源开关 | diàn yuán kāiguān | Công tắc nguồn (Ti vi) |
音量调节键 | yīn liàng tiáo jié jiàn | Nút điều chỉnh âm thanh |
耳机插孔 | ěr jī chā kǒng | Cổng cắm tai nghe |
音量控制旋钮 | yīn liàng kòng zhì xuán niǔ | Nút điều chỉnh âm lượng |
色彩控制旋钮 | sè cǎi kòng zhì xuán niǔ | Nút điều chỉnh màu |
高音控制 | gāo yīn kòng zhì | Điều chỉnh âm thanh cao |
低音控制 | dī yīn kòng zhì | Điều chỉnh độ trầm |
消声钮 | xiāo shēng niǔ | Nút giảm âm thanh |
量度控制旋钮 | liàng dù kòng zhì xuán niǔ | Nút điều chỉnh độ sáng tối |
对比度控制旋钮 | duìbǐdù kòng zhì xuán niǔ | Nút điều chỉnh độ tương phản |
预制控制旋钮 | yù zhì kòng zhì xuán niǔ | Nút điều chỉnh dự phòng |
指示灯 | zhǐ shì dēng | Đèn tín hiệu |
天线接头 | tiān xiàn jiētóu | Đầu nối ăng ten |
音响选择开关 | yīn xiǎng xuǎnzé kāiguān | Công tắc chọn chất lượng âm thanh |
甚高频 | shèngāo pín | Tần số cao |
超高频 | chāogāo pín | Tần số siêu cao |
调节 | tiáo jié | Điều chỉnh |
连接天线插孔 | liánjiē tiān xiàn chā kǒng | Cổng kết nối anten |
室内天线 | shì nèi tiān xiàn | Ăngten trong nhà (Ăngten cần) |
故障对策 | gù zhàng duìcè | Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật |
噪音 | zào yīn | Tạp âm |
画面跳动 | huà miàn tiào dòng | Màn hình rung |
叠影 | dié yǐng | Hình chập chờn, bị nhòe |
干扰 | gān rǎo | Nhiễu |
电源电线 | diàn yuán diàn xiàn | Dây điện nguồn |
避雷器 | bì léi qì | Thiết bị chống sét |
屏幕 | píng mù | Màn hình |
Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với bảng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề điện tử ở trên có thể cải thiện vốn từ vựng cho bạn, đặc biệt cho người đang làm việc tại các nhà máy điện tử Trung Quốc để phục vụ cả hai mục đích học tập và làm việc! Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay, để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản đến nâng cao!
5/5 - (15 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Bảng Mạch điện Tử Tiếng Trung Là Gì
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành: Điện Tử | Điện Lạnh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Linh Kiện Điện Tử
-
Danh Sách Từ Vựng Tiếng Trung Về Thiết Bị điện, Chuyên Ngành điện Tử
-
Bản Mạch điện Tử Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Điện Tử ...
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành điện đầy đủ Nhất
-
Bản Mạch Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Linh Kiện điện Tử
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Linh Kiện điện Tử
-
Linh Kiện điện Tử Ic Ic Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Máy Công Cụ"
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề Từ Vựng Thiết Bị điện