Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Sắt Thép

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt | thép Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt, thép dành cho những bạn đang học tiếng Trung. Hy vọng sẽ giúp bạn phát triển vốn từ, giao tiếp tốt hơn trong công việc.

từ vựng tiếng trung ngành sắt

Mỗi năm ngành công nghiệp sắt thép của Trung Quốc đều báo tăng trưởng doanh thu 8.9% trong 8 tháng đầu năm. Doanh thu đạt 5.58 nghìn tỷ nhân dân tệ (khoảng 788.7 tỷ đô la Mỹ). Trong thời gian này, sản lượng thép cuộn trong nước đã tăng 10.6% so với năm trước lên 909 triệu tấn. Xuất khẩu ngành thép giảm 5% xuống còn khoảng 50.3 triệu tấn, trong khi nhập khẩu giảm 12.2%, đạt 8.75 triệu tấn trong 3 quý đầu năm.

Hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung ngành sắt, thép để hỗ trợ tốt trong công việc của bạn nhé.

Stt

Chữ Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

铝合金

Lǚ héjīn

Hợp kim nhôm

2

铜丝网

Tóng sī wǎng

Lưới dây đồng

3

铁丝网

Tiě sī wǎng

Lưới dây thép

4

金属网 金属加工材

Jīnshǔ wǎng jīnshǔ jiāgōng cái

Lưới kim loại – Vật liệu gia công kim loại

5

镀锌管

Dù xīn guǎn

Ống mạ kẽm

6

不锈钢管

Bù xiù gāng guǎn

Ống thép không gỉ

7

无缝管

Wú fèng guǎn

Ống thép liền

8

螺旋管

Luóxuán guǎn

Ống thép xoắn ốc

9

不锈钢坯

Bù xiù gāng pēi

Phôi thép không gỉ

10

金属丝

Jīn shǔ sī

Sợi kim loại

11

合金成分

héjīn chéngfèn

Thành phần hợp kim

12

异型钢

Yìxíng gāng

Thép biến dạng

13

碳素钢

tàn sù gāng

Thép các bon

14

碳结钢

Tàn jié gāng

Thép carbon

15

预埋件

yù mái jiàn

Thép chờ

16

防锈钢

fáng xiù gāng

Thép chống rỉ

17

H型钢

H xíng gāng

Thép chữ H

18

工字钢

Gōng zì gāng

Thép chữ thập

19

冷轧板卷

Lěng zhá bǎn juǎn

Thép cuộn cán nguội

20

热轧板卷

Rè yà bǎn juǎn

Thép cuộn cán nóng

21

彩涂板(卷)

Cǎi tú bǎn (juǎn)

Thép cuộn mạ mầu

22

镀锡板卷(马口铁)

Dù xí bǎn juǎn (mǎkǒutiě)

Thép cuộn mạ thiếc

23

优特钢

Yōu tè gāng

Thép đặc chủng

24

带钢

Dài gāng

Thép dải

25

汽车大梁板

Qìchē dà liáng bǎn

Thép dầm xe ô tô

26

扁钢

Biǎn gāng

Thép dẹp

27

船板

Chuán bǎn

Thép đóng tầu

28

预应力钢材

yù yìnglì gāngcái

Thép dự ứng lực

29

工具钢

Gōngjù gāng

Thép dụng cụ

30

螺纹钢

Luó wén gāng

Thép gân

31

角钢

Jiǎo gāng

Thép góc

32

型材

Xíng cái

Thép hình

33

冷弯型钢

Lěng wān xíng gāng

Thép hình uốn nguội

34

合金钢

Héjīn gāng

Thép hợp kim

35

合金钢

héjīn gāng

Thép hợp kim

36

冷拉钢

Lěng lā gāng

Thép kéo nguội

37

合结钢

Hé jié gāng

Thép kết cấu

38

普中板

Pǔ zhōng bǎn

Thép kết cấu carbon

39

模具钢

Mújù gāng

Thép khuôn

40

弹簧钢

Tán huáng gāng

Thép lò so

41

镀铝锌

Dù lǚ xīn

Thép mạ nhôm kẽm

42

不锈钢材 管材

Bù xiù gāng cái guǎncái

Thép ống – Thép không gỉ

43

槽钢

Cáo gāng

Thép rãnh

44

硅钢

Guīgāng

Thép silic

45

线材

Xiàn cái

Thép sợi

46

不锈钢线材

Bùxiùgāng xiàncái

Thép sợi không gỉ

47

低合金板(卷)

Dī héjīn bǎn (juǎn)

Thép tấm (cuộn) hợp kim thấp

48

镀锌板(卷)

Dù xīn bǎn (juǎn)

Thép tấm (cuộn) mạ kẽm

49

中厚板

Zhōng hòu bǎn

Thép tấm dày trung bình

50

容器板

Róngqì bǎn

thép tấm làm container

51

普通钢

pǔtōng gāng

Thép thường

52

不锈钢圆钢

Bù xiù gāng yuán gāng

Thép tròn không gỉ

53

普通圆钢

Pǔ tōng yuán gāng

Thép tròn thông dụng

54

轴承钢

Zhóu chéng gāng

Thép vòng bi

55

方钢

Fāng gāng

Thép vuôn

56

建筑钢材 涂镀产品

Jiàn zhú gāng cái tú dù chǎn pǐn

Thép xây dựng – Sản phẩm mạ

57

铜及铜合金材

Tóng jí tóng héjīn cái

Vật liệu hợp kim đồng và đồng

58

铝及铝合金材

Lǚ jí lǚ héjīn cái

Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm

59

软磁材料

Ruǎn cí cáiliào

Vật liệu từ mềm

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Han Gỉ Tiếng Trung Là Gì