Từ Vựng Tiếng Trung Về Sắt Thép Thông Dụng Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Sắt và thép là hai kim loại rất phổ biến trong khu ngành công nghiệp xây dựng trên toàn thế giới. Vậy sắt và thép trong tiếng Trung là gì ? Chúng ta cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU mở rộng vốn từ vựng với chủ đề sắt thép nhé.
Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
H型钢H xíng gāng Thép chữ H
扁钢Biǎn gāng Thép dẹp
不锈钢材 管材Bù xiù gāng cái guǎncái Thép ống – Thép không gỉ
不锈钢管Bù xiù gāng guǎn Ống thép không gỉ
不锈钢坯Bù xiù gāng pēi Phôi thép không gỉ
不锈钢线材Bùxiùgāng xiàncái Thép sợi không gỉ
不锈钢圆钢Bù xiù gāng yuán gāng Thép tròn không gỉ
彩涂板(卷)Cǎi tú bǎn (juǎn) Thép cuộn mạ mầu
槽钢Cáo gāng Thép rãnh
船板Chuán bǎn Thép đóng tầu
带钢Dài gāng Thép dải
弹簧钢Tán huáng gāng Thép lò so
低合金板(卷)Dī héjīn bǎn (juǎn) Thép tấm (cuộn) hợp kim thấp
镀铝锌Dù lǚ xīn Thép mạ nhôm kẽm
镀锡板卷(马口铁)Dù xí bǎn juǎn (mǎkǒutiě) Thép cuộn mạ thiếc
镀锌板(卷)Dù xīn bǎn (juǎn) Thép tấm (cuộn) mạ kẽm
镀锌管Dù xīn guǎn Ống mạ kẽm
方钢Fāng gāng Thép vuôn
防锈钢xiù gāng Thép chống rỉ
工具钢Gōngjù gāng Thép dụng cụ
工字钢Gōng zì gāng Thép chữ thập
硅钢Guīgāng Thép silic
合结钢Hé jié gāng Thép kết cấu
合金成分héjīn chéngfèn Thành phần hợp kim
合金钢Héjīn gāng Thép hợp kim
合金钢héjīn gāng Thép hợp kim
建筑钢材 涂镀产品Jiàn zhú gāng cái tú dù chǎn pǐn Thép xây dựng – Sản phẩm mạ
角钢Jiǎo gāng Thép góc
金属丝Jīn shǔ sī Sợi kim loại
金属网 金属加工材Jīnshǔ wǎng jīnshǔ jiāgōng cái Lưới kim loại – Vật liệu gia công kim loại
冷拉钢Lěng lā gāng Thép kéo nguội
冷弯型钢Lěng wān xíng gāng Thép hình uốn nguội
冷轧板卷Lěng zhá bǎn juǎn Thép cuộn cán nguội
螺纹钢Luó wén gāng Thép gân
螺旋管Luóxuán guǎn Ống thép xoắn ốc
铝合金Lǚ héjīn Hợp kim nhôm
铝及铝合金材Lǚ jí lǚ héjīn cái Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm
模具钢Mújù gāng Thép khuôn
普通钢pǔtōng gāng Thép thường
普通圆钢Pǔ tōng yuán gāng Thép tròn thông dụng
普中板Pǔ zhōng bǎn Thép kết cấu carbon
汽车大梁板Qìchē dà liáng bǎn Thép dầm xe ô tô
热轧板卷Rè yà bǎn juǎn Thép cuộn cán nóng
容器板Róngqì bǎn thép tấm làm container
软磁材料Ruǎn cí cáiliào Vật liệu từ mềm
碳结钢Tàn jié gāng Thép carbon
碳素钢tàn sù gāng Thép các bon
铁丝网Tiě sī wǎng Lưới dây thép
铜及铜合金材Tóng jí tóng héjīn cái Vật liệu hợp kim đồng và đồng
铜丝网Tóng sī wǎng Lưới dây đồng
无缝管Wú fèng guǎn Ống thép liền
线材Xiàn cái Thép sợi
型材Xíng cái Thép hình
异型钢Yìxíng gāng Thép biến dạng
优特钢Yōu tè gāng Thép đặc chủng
预埋件yù mái jiàn Thép chờ
预应力钢材yù yìnglì gāngcái Thép dự ứng lực
中厚板Zhōng hòu bǎn Thép tấm dày trung bình
轴承钢Zhóu chéng gāng Thép vòng bi
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về một số loại vật liệu xây dựng khác
Sắt tiếng Trung là gì ?
Kim loại sắt có màu xám xanh, rất dễ dát mỏng ra và dễ dàng kéo sợi. Sắt dễ bị gỉ trong không khí ẩm, sắt cũng chính là thành phần chính của gang và thép. Trong tiếng Trung sắt được gọi là 铁Tiě.
Tôn tiếng Trung là gì ?
Chúng ta thường biết đến tôn có kích thước lớn, đôi khi được hiểu là thép tấm, thép cuộn, thép lá, thép băng , thép dải, … Tôn chính là loại vật liệu được làm từ các tấm kim loại ( cụ thể chính là thép) được cán mỏng ra. Trong tiếng Trung, tôn được sử dụng là từ 铁板 / tiě bǎn/ : tấm tôn.
Nhôm tiếng Trung là gì ?
Nhôm là một kim loại có tỷ trọng thấp và khả năng chống ăn mòn. Các thành phần cấu trúc được làm từ nhôm và hợp kim của nó rất quan trọng đối với rất nhiều ngành, đặc biệt là ngành hàng không vũ trụ và một số lĩnh vực khác của giao thông vận tải và các vật liệu cấu trúc. Trong tiếng Trung Nhôm được gọi là 铝Lǚ.
Thép hợp kim tiếng Trung là gì ?
Thép hợp kim là một loại thép chưa trong thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp. Trong tiếng Trung là 合金钢 Héjīn gāng
Kẽm tiếng Trung là gì ?
Kẽm là một kim loại rất phổ biến trong ngành kim loại ở Việt Nam. Trong tiếng Trung kẽm được sử dụng từ 锌Xīn
Hãy củng cố cho bản thân mình một vốn từ vựng thật là vững chắc với bộ Flashcard 33000 từ vựng của TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU nhé. Với thiết kế vô cùng thông minh và sáng tạo giúp học viên có thể học bất cứ nơi đâu. Từ đây việc nhớ chữ Hán cũng như các từ mới tiếng trung đã trở nên vô cùng dễ dàng hơn bao giờ hết đấy nhé. Nhanh tay đặt mua ngay trên Tiki, Shopee và Lazada để nhận được nhiều ưu đãi nhất nhé.
Từ vựng tiếng Trung về kim loại
Khóa : 锁 Suǒ
Khóa treo: 挂锁 guàsuǒ
Cái móc khóa: 扣锁 kòu suǒ
Khóa số (khóa mật mã): 暗码锁 ànmǎ suǒ
Khóa bảo hiểm: 安全锁 ānquán suǒ
Khóa mộng: 嵌锁 qiàn suǒ
Then cửa: 门闩 ménshuān
Then cửa sổ : 窗闩 chuāng shuān
Then sắt: 插销 chāxiāo
Khóa ngầm: 暗销 àn xiāo
Chốt chẻ: 开口销 kāikǒu xiāo
Khóa lò xo: 弹簧锁 tánhuáng suǒ
Cái vòng khóa: 锁环 suǒ huán
Lò xo khóa: 锁簧 suǒ huáng
Chốt khóa: 锁键 suǒ jiàn
Lỗ khóa : 锁孔 suǒ kǒng
Dây khóa: 锁链 suǒliàn
Chìa khóa của loại khóa lò xo: 弹簧锁钥匙 tánhuáng suǒ yàoshi
Tay cầm: 门把 mén bǎ
Tay nắm tròn: 球形把手 qiúxíng bǎshǒu
Tay nắm cửa: 门拉手 mén lāshǒu
Lỗ quan sát (ở cửa): 窥孔 kuī kǒng
Xích cửa chống trộm: 防盗门链 fángdào mén liàn
Cửa sắt: 铁门 tiě mén
Bản lề: 铰链 jiǎoliàn
Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn
Bản lề co giãn: 伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn
Cái đinh: 钉子 dīngzi
Đinh lớn, đinh đế giày: 大钉 dà dīng
Đinh vít: 螺钉 luódīng
Mũ đinh vít: 钉帽 dīng mào
Rãnh trượt: 开槽 kāi cáo
Bù loong: 螺栓 luóshuān
Bù loong đầu lục giác: 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān
Thân vít: 螺丝杆 luósī gǎn
Đinh ốc dài: 长螺丝钉 cháng luósīdīng
Mũ ốc, êcu: 螺帽 luó mào
Ren (của bù loong): 螺纹 luówén
Đinh tán: 铆钉 mǎodīng
Tua vít: 螺丝刀 luósīdāo
Cờ lê: 板手 bǎn shǒu
Mỏ lết: 活动扳手 huódòng bānshǒu
Mỏ cặp, êtô: 虎头钳 hǔ tóu qián
Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn
Xà beng: 撬棍 qiào gùn
Thước kẻ: 直尺 zhí chǐ
Thước đo góc, đo độ: 分度规 fēn dù guī
Thước chữ t: 丁字尺 dīngzì chǐ
Kính lục phân : 六分仪 liù fēn yí
Dao con: 小刀 xiǎodāo
Dao thái rau: 菜刀 càidāo
Dao gập: 折叠刀 zhédié dāo
Dao nhíp : 双开小刀 shuāngkāi xiǎodāo
Dao bỏ túi: 单开小刀 dān kāi xiǎodāo
Kéo : 剪刀 jiǎndāo
Kéo tỉa cành: 果园用大剪刀 guǒyuán yòng dà jiǎndāo
Dao cạo: 剃刀 tìdāo
Lưỡi lam: 保险刀片 bǎoxiǎn dāopiàn
Kìm: 钳子 qiánzi
Kìm sắt: 铁钳 tiě qián
Cái cưa: 锯子 jùzi
Cái cưa kim loại: 钢锯 gāng jù
Cưa tròn: 圆锯 yuán jù
Cưa điện: 电锯 diàn jù
Cái giũa : 锉刀 cuòdāo
Cái rìu: 斧子 fǔzi
Cái cuốc: 镐 gǎo
Cái rìu cán ngắn: 短柄小斧 duǎn bǐng xiǎo fǔ
Cái rìu: 斧头 fǔtóu
Cái bào: 刨子 bàozi
Cái búa: 榔头 lángtou
Cái dùi, chày gỗ: 小木槌 xiǎomù chuí
Cái búa: 锤头 chuí tóu
Cái cán: 柄 bǐng
Cái khoan: 钻子 zuàn zi
Cái khoan quay tay: 手摇钻 shǒu yáo zuàn
Khoan điện : 电钻 diànzuàn
Khoan gió: 风钻 fēngzuàn
Mũi khoan: 钻头 zuàntóu
Tay quay: 曲柄 qūbǐng
Cái dùi, mũi khoan: 锥子 zhuīzi
Máy đục lỗ: 大孔器 dà kǒng qì
Cái xẻng: 铲 chǎn
Cái xẻng sắt: 铁铲 tiě chǎn
Cái bừa sắt: 钉齿耙 dīng chǐ bà
Cái cuốc: 锄头 chútóu
Cái nĩa: 叉子 chāzi
Máy cắt cỏ: 剪草器 jiǎn cǎo qì
Cái liềm chuôi ngắn: 短柄镰刀 duǎn bǐng liándāo
Cái liềm chuôi dài: 长柄镰刀 cháng bǐng liándāo
Bao dao: 刀鞘 dāo qiào
Kìm nhổ đinh: 起顶钳 qǐ dǐng qián
Đinh mũ bán nguyệt: 板圆头钉 bǎn yuán tóu dīng
Đinh không mũ: 无头钉 wú tóu dīng
Đinh ẩn mũ: 隐头钉 yǐn tóu dīng
Đinh móc: 钩头钉 gōu tóu dīng
Đinh chữ u: 形钉 xíng dīng
Đinh đầu to: 大帽钉 dà mào dīng
Đinh bao đầu: 包头钉 bāotóu dīng
Đinh đầu bằng: 平头钉 píngtóu dīng
Đinh gỗ: 木钉 mù dīng
Chông sắt có ba mũi, đinh ba: 三角钉 sānjiǎo dīng
Chốt, then: 栓钉 shuān dīng
Dây điện: 电线 diànxiàn
Dây bọc cao su: 皮线 pí xiàn
Dây điện lõi nhiều đầu: 花线 huā xiàn
Phích cắm: 插头 chātóu
Phích ba chạc: 三角插头 sānjiǎo chātóu
Phích cắm nối tiếp nhau: 插头联接 chātóu liánjiē
Cái ổ cắm: 插座 chāzuò
Cái ổ cắm có lò xo弹簧插座:
Cái chân cắm: 插脚 chājiǎo
Lỗ cắm, ổ cắm: 插口 chākǒu
Đầu dây của lỗ cắm: 插口线头 chākǒu xiàntóu
Hộp cầu dao: 闸盒 zhá hé
Dây chì trong cầu chì: 保险丝 bǎoxiǎnsī
Hộp cầu chì: 保险盒 bǎoxiǎn hé
Cầu dao: 保险开关 bǎoxiǎn kāiguān
Xi măng : 水泥 shuǐní
Xi măng trắng: 白水泥 bái shuǐní
Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao): 块干水泥 kuài gān shuǐní
Xi măng xanh: 青水泥 qīng shuǐní
Xi măng xám: 灰质水泥 huīzhí shuǐní
Xi măng chống thấm: 防潮水泥 fángcháo shuǐní
Xi măng chịu lửa: 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní
Ngói: 瓦 wǎ
Ngói amiăng (ngói thạch miên): 石棉瓦 shímián wǎ
Ngói nóc, ngói bò: 脊瓦 jí wǎ
Ngói lồi: 凸瓦 tú wǎ
Ngói lõm: 凹瓦 āo wǎ
Ngói bằng : 平瓦 píng wǎ
Ngói màu: 彩瓦 cǎi wǎ
Ngói trang trí : 饰瓦 shì wǎ
Ngói thủy tinh: 玻璃瓦 bōlí wǎ
Ngói máng: 槽瓦 cáo wǎ
Ngói lượn sóng: 波形瓦 bōxíng wǎ
Ngói rìa: 沿口瓦 yán kǒu wǎ
Ngói vụn: 瓦砾 wǎlì
Gạch: 砖 zhuān
Gạch chưa nung: 砖坯 zhuānpī
Gạch đỏ: 红砖 hóng zhuān
Gạch xanh: 青砖 qīng zhuān
Gạch lỗ: 空心砖 kōngxīnzhuān
Gạch chịu mòn: 水磨砖 shuǐmó zhuān
Gạch chịu lửa: 耐火砖 nàihuǒ zhuān
Than bánh: 煤砖 méi zhuān
Gạch màu: 彩砖 cǎi zhuān
Gạch trang trí: 饰砖 shì zhuān
Gạch men lát nền: 面砖 miànzhuān
Gạch sứ: 瓷砖 cízhuān
Gạch ốp tường: 雕壁砖 diāo bì zhuān
Gạch thủy tinh: 玻璃砖 bōlizhuān
Gạch lưu ly: 琉璃砖 liú li zhuān
Gạch lát sàn: 铺地砖 pū dìzhuān
Gạch lát bậc thang: 阶砖 jiē zhuān
Gạch khảm: 镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān
Cục đá: 石头 shítou
Gạch cát: 砂头 shā tóu
Đá sỏi: 卵石 luǎnshí
Đá hoa cương: 花岗石 huā gāng shí
Đá vôi : 石灰石 shíhuīshí
Pha lê: 水晶石 shuǐjīng shí
Đá nhẵn: 光面石 guāng miàn shí
Đá hoa cương ,đá cẩm thạch: 大理石 dàlǐshí
Đá xanh: 青石 qīngshí
Đá xanh lục: 绿石 lǜ shí
Sỏi, cuội: 磨光石 mó guāngshí
Đá phiến: 石片 shí piàn
Vôi : 石灰 shíhuī
Vôi sống: 生石灰 shēngshíhuī
Vôi đã tôi: 熟石灰 shúshíhuī
Vữa vôi: 石灰灰砂 shíhuī huī shā
Vữa xi măng: 水泥灰砂 shuǐní huī shā
Bê tông: 混凝土 hùnníngtǔ
Vữa trát tường: 灰浆 huījiāng
Bùn nhão: 泥浆 níjiāng
Nước vôi: 石灰浆 shíhuī jiāng
Nước vôi trắng: 白灰水 báihuī shuǐ
Nước vôi dính: 胶灰水 jiāo huī shuǐ
Cát mịn: 细沙 xì shā
Cát thô: 粗沙 cū shā
Gỗ nguyên cây chưa xẻ: 原木 yuánmù
Vật liệu gỗ: 木料 mùliào
Gỗ vuông : 方木 fāng mù
Gỗ ván: 板条 bǎn tiáo
Gỗ miếng: 块木 kuài mù
Gỗ trang trí: 饰木 shì mù
Gỗ khảm: 镶嵌木 xiāngqiàn mù
Gỗ mềm: 软木 ruǎnmù
Gỗ dán: 镶板 xiāng bǎn
Ván ô: 三夹板 sān jiábǎn
Ván gỗ dán: 胶合板 jiāohébǎn
Ván tường: 壁板 bì bǎn
Vân gỗ: 木纹 mù wén
Vân mịn, vân nhỏ: 细纹 xì wén
Đường vằn: 斑纹 bānwén
Đốt gỗ, thớ gỗ: 木节 mù jié
Chỗ khớp của mộng: 企口接合 qǐ kǒu jiēhé
Sàn nhựa: 塑料地板 sùliào dìbǎn
Sàn gỗ tếch: 柚木地板 yòumù dìbǎn
Sàn ván lót: 板条地板 bǎn tiáo dìbǎn
Sàn gỗ kiểu vẩy cá: 鱼鳞地板 yúlín dìbǎn
Sàn xi măng: 水泥地 shuǐ ní dì
Sàn gạch men, gạch bông: 瓷砖地 cízhuān dì
Sàn gạch mozic: 马赛克地 mǎsàikè dì
Đường rãnh nổi: 雌缝 cí fèng
Đường rãnh chìm: 雄缝 xióng fèng
Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép: 无缝 wú fèng
Đường viền: 镶边 xiāng biān
Đồ sơn: 涂料 túliào
Keo dán: 胶水 jiāoshuǐ
Chất thuốc làm khô nhanh: 快干剂 kuài gān jì
Sơn pha loãng: 稀释液 xīshì yè
Sơn nhựa cao su: 塑胶漆 sùjiāo qī
Sơn chống ẩm: 防潮漆 fángcháo qī
Sơn xenluloit: 透明漆 tòumíng qī
Dầu trẩu: 桐油 tóngyóu
Mat-tit: 油灰 yóuhuī
Giấy ráp, giấy nhám: 砂皮纸 shā pízhǐ
Sáp bôi sàn (sáp đánh sàn): 地板蜡 dìbǎn là
Đánh bóng: 擦亮 cā liàng
Máy phun sơn: 喷漆器 pēnqī qì
Dao cạo sơn: 刮漆刀 guā qī dāo
Trang trí nội thất: 室内装饰 shìnèi zhuāngshì
Vách ngăn, ván ngăn: 隔板 gé bǎn
Kính: 玻璃 bōlí
Kính phẳng: 平板玻璃 píngbǎn bōlí
Kính bóng láng: 磨光玻璃 mó guāng bōlí
Kính nổi: 浮法玻璃 fú fǎ bōlí
Kính phù điêu: 浮雕玻璃 fúdiāo bōlí
Kính pha sợi thép: 钢丝玻璃 gāng sī bōlí
Kính mài, kính mờ: 磨砂玻璃 móshā bōlí
Kính hoa: 花式玻璃 huā shì bōlí
Kính chịu lực: 强化玻璃 qiánghuà bōlí
Kính màu: 有色玻璃 yǒusè bōlí
Kính hoa ghép: 拼花玻璃 pīnhuā bō lí
Cửa sổ nhôm: 铝窗 lǚ chuāng
Cửa sổ lưới dây thép: 铁丝网窗 tiěsīwǎng chuāng
Cửa lưới: 纱窗 shāchuāng
Cửa sổ trượt: 滑动窗 huádòng chuāng
Cửa sổ hoa tròn: 圆花窗 yuán huā chuāng
Cửa sổ trên nóc nhà: 屋顶窗 wūdǐng chuāng
Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián
Rèm cửa chớp thanh mềm: 软百叶窗帘 ruǎn bǎiyè chuānglián
Rèm cửa chớp thanh cứng: 硬百叶窗帘 yìng bǎiyè chuānglián
Thanh gỗ mảnh để làm mành: 白叶板 bái yè bǎn
Rèm cuốn: 卷帘 juǎn lián
Dây kéo: 拉锁 lāsuǒ
Ròng rọc rèm cửa sổ: 窗帘所滑帘 chuānglián suǒ huá lián
Vòng (đai) rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān
Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ
Vải rán tường: 墙布 qiáng bù
Sơn tường: 墙面涂料 qiáng miàn túliào
Ván ốp tường: 护墙板 hù qiáng bǎn
Công tắc âm tường: 墙上开关 qiáng shàng kāiguān
Ổ cắm âm tường: 墙上电插头 qiáng shàng diàn chātóu
Các bạn đã học qua học được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành này rồi nhỉ? Đừng quên thường xuyên ôn luyện bài với TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU nhé !
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Nhớ chữ Hán một cách logic và bài bản với ” Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán “. Với việc học chữ Hán thông qua sơ đồ tư duy logic, liên tưởng thông qua hình ảnh, các bạn có thể nắm vững nhiều từ vựng mới mẻ và có tính ứng dụng cao trong đời sống sẽ giúp các bạn nhớ nhanh, khắc sâu từng chữ Hán. Tham khảo thêm thông tin về bộ sách TẠI ĐÂY
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Rate this postTừ khóa » Han Gỉ Tiếng Trung Là Gì
-
Han Rỉ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gỉ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành Sắt Thép
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Sắt Thép Thông Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Sắt Thép
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Sắt Thép
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Sắt Thép
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Kim Loại
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Về Quản Lý Chất Lượng Sản ...
-
TIẾNG TRUNG NGÀNH THÉP
-
Tiếng Trung & Tiếng Anh Chuyên Ngành Sắt Thép - Thép FengYang
-
60 Từ Vựng Tiếng Trung Về Sắt Thép (Tiếng Trung Đông Nam Bộ Bình ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành Sắt Thép - EMG Online
-
Bỏ Túi Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Về Kim Loại