Từ Vựng Tiếng Trung : Sở Thích Của Bạn Là Gì?

Bất cứ ai học ngôn ngữ đều có bài học giới thiệu về bản thân đúng không nào? Và mục không thể bỏ qua đó chính là sở thích. Sở thích của bạn là gì nhỉ? Bạn muốn diễn đạt sở thích của mình với người bạn Trung Quốc nhưng chưa biết nói ra sao về sở thích của mình. Cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng sở thích tiếng Trung. Các mẫu câu hỏi đáp về sở thích để luyện tập hội thoại nhé!

  • Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về sở thích

1. 唱歌 chàng gē: Hát

2. 跳舞 tiào wǔ : Múa,khiêu vũ

3. 摄影 shè yǐng : Nhiếp ảnh, chụp ảnh

4. 聊天儿 liáo tiān ér : Tán ngẫu, tán chuyện

5. 看书 kàn shū : Đọc sách

6. 跑步 pǎo bù : Chạy bộ

7. 打球 dǎ qiú : Chơi bóng

8. 踢球 tī qiú : Đá bóng

9. 下棋 xià qí : Đánh cờ

10. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem phim

11. 健身 jiàn shēn : Tập thể dục

12. 旅游 lǚ yóu : Du lịch

Xem thêm: Câu nói tiến Trung cơ bản khi đi du lịch

13. 开车 kāi chē : Lái xe

14. 养花 yǎng huā : Trồng hoa

15. 园艺 yuán yì : Nghề làm vườn

16. 逛街 guàng jiē : Dạo phố

17. 弹琴 tán qín : Chơi đàn

18. 画画儿 huà huà ér : Vẽ tranh

19. 拉二胡 lā èr hú : Chơi đàn nhị

20. 轮滑 lún huá : Trượt Patin

21. 骑车 qí chē: Đạp xe đạp

22. 烹饪 pēng rèn : Nấu ăn, nấu nướng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về các món ăn

23. 养宠物 yǎng chǒng wù : Nuôi thú cảnh

24. 缝纫 féng rèn : Cắt may

25. 刺绣 cì xiù : Thêu

26. 织毛衣 zhī máo yī : Đan áo len

27. 写作 xiě zuò : Viết lách, viết văn

28. 剪纸 jiǎn zhǐ : Cắt giấy

29. 集邮jí yóu : Sưu tầm tem

Mẫu câu hỏi-đáp về sở thích

你的爱好是什么?Nǐ de àihào shì shén me?Sở thích của bạn là gì?

你喜欢什么娱乐活动?Nǐ xǐhuān shénme yúlè huódòng?Bạn thích trò giải trí nào?

你有空的时候做什么?Nǐ yǒu kòng de shíhou zuò shénme?Bạn làm gì khi bạn có thời gian rảnh?

你最喜欢做什么活动?Nǐ zuì xǐ huān zuò shénme huó dòng?Hoạt động ưa thích của bạn là gì?

你的兴趣是什么?Nǐ de xìngqù shì shén me?Sở thích của bạn là gì?

你有什么爱好?nǐ yǒu shénme àihào?Sở thích của bạn là gì?

你空闲时间做什么?Nǐ kòngxián shíjiān zuò shénme?Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

我喜欢唱歌。Wǒ xǐhuān chànggē。Tôi thích hát.

我喜欢烹饪。Wǒ xǐhuān pēngrèn。Tôi yêu nấu ăn.

我喜欢踢足球。Wǒ xǐhuān tīzúqiú。Tôi thích chơi bóng đá.

我喜欢打篮球。Wǒ xǐhuān dǎlánqiú。Tôi thích chơi bóng rổ.

我喜欢听音乐。Wǒ xǐhuān tīngyīnyuè。Tôi thích nghe nhạc.

我喜欢看书。Wǒ xǐhuān kànshū。Tôi thích đọc sách.

我喜欢跑步。Wǒ xǐhuān pǎobù。Tôi thích chạy.

我喜欢游泳。Wǒ xǐhuān yóuyǒng。Tôi thích bơi lội.

我喜欢钓鱼。Wǒ xǐhuān diàoyú。Tôi thích câu cá.

我喜欢看电影。Wǒ xǐhuān kàndiànyǐng。Tôi thích xem phim.

我喜欢上网。Wǒ xǐhuān shàngwǎng。Tôi thích lên mạng.

我喜欢旅行。Wǒ xǐhuān lǚxíng。Tôi thích đi du lịch.

我喜欢社交。Wǒ xǐhuān shèjiāo。Tôi thích giao lưu bạn bè.

我喜欢摄影。Wǒ xǐhuān shèyǐng。Tôi thích chụp ảnh.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích

1.

A: 你好!请问,你的爱好是什么?(Nǐ hǎo! Qǐng wèn, nǐ de ài hào shì shén me?) Xin Chào! Cho tôi hỏi, sở thích của bạn là gì?

B: 我的爱好是游泳、唱歌、还有跳舞!你呢?你的爱好是什么?(Wǒ de ài hào shì yóuyǒng, chàng gē, hái yǒu tiào wǔ! Nǐ ne? Nǐ de àihào shì shénme?)Sở thích của tôi là bơi lội, ca hát và nhảy múa! Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?

A: 我想想看…我的爱好是学外语、看电影、还有逛街!(Wǒ xiǎngxiang kàn… Wǒ de ài hào shì xué wàiyǔ, kàn diànyǐng, hái yǒu guàngjiē!)Để tôi nghĩ… Sở thích của tôi là học ngôn ngữ, xem phim và mua sắm .

2.

A: 请问,你有空的时候喜欢做什么?(Qǐngwèn, nǐ yǒu kòng de shíhou xǐhuān zuò shénme?)Xin hỏi, bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

B: 我有空的时候一般出去吃饭,和朋友一起玩,还有看书。你呢?(Wǒ yǒu kòng de shíhou yìbān chūqù chīfàn, hé péngyou yìqǐ wán, háiyǒu kànshū. Nǐ ne?)Khi có thời gian rảnh, tôi thường đi ăn, chơi với bạn và đọc sách. Còn bạn thì sao?

A: 我有空的时候喜欢运动、游泳、跑步。(Wǒ yǒu kòng de shíhou xǐhuān yùndòng, yóuyǒng, pǎobù.)Khi có thời gian rảnh, tôi thích tập thể dục, bơi lội và chạy.

3.A: 你最喜欢做什么活动?(Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng?)Hoạt động yêu thích của bạn là gì?

B: 我最喜欢的活动是听音乐、旅游、画画。你呢?(Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì tīng yīnyuè, lǚyóu, huàhuà. Nǐne?)Các hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, du lịch và vẽ tranh. Còn bạn thì sao?

A: 我也喜欢这些活动!(Wǒ yě xǐhuān zhè xiē huódòng!)Tôi cũng thích những hoạt động đó!

Xem thêm:

  • Giới thiệu 1 ngày bằng tiếng Trung 
  • Văn mẫu: nói về sở thích bằng tiếng Trung

Bạn đã biết các sở thích của mình bằng tiếng Trung nhỉ? Cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » đọc Sách Tiếng Trung Là Gì