Từ Vựng Tiếng Trung Về Thư Viện - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Dưới đây tóm gọn một số từ vựng đơn giản với chủ đề từ vựng tiếng Trung về thư viện để giúp các bạn có thêm từ mới và sử dụng thư viện dễ dàng hơn.
图书馆 túshūguǎn: thư viện.
目录 mù lù: mục lục.
书库 kū shù: kho sách.
读者 dú zhě: đọc giả.
借书证 jiè shū zhèng: thẻ mượn.
借阅期限 jièyuè qíxiàn: thời hạn đọc và mượn sách.
书的归还 shū de guīhuán: trả sách.
图书馆里员 túshū guǎn lǐ yuán: thủ thư.
书签 shūqiān: thẻ đánh dấu trang sách.
书立 shūlì: kệ sách.
书架 shūjià: giá sách.
书橱 shūchú: tủ sách.
新版 xīnbǎn: bản mới.
出版 chūbǎn: xuất bản lần đầu.
再办 zàibǎn: tái bản.
原版 yuánbǎn: nguyên bản.
赔偿 péicháng: bồi thường.
过期罚款 guòqí fákuǎn: tiền phạt quá hạn.
书展 shūzhǎn: triển lãm sách.
读书俱乐部 dúshū jùlèbù: câu lạc bộ đọc sách.
目录索引 mùlù suǒyǐn: hướng dẫn tra cứu thư mục.
书名索引 shū míng suǒyǐn: hướng dẫn tra cứu tên sách.
借书部 jiè shū bù: phòng mượn sách.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về thư viện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/Từ khóa » đọc Sách Tiếng Trung Là Gì
-
đọc Sách Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Sách Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đọc Sách Tiếng Trung Là Gì?
-
Từ Vựng Và Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Về Chủ đề Sách
-
Từ Vựng Tiếng Trung : Sở Thích Của Bạn Là Gì?
-
đọc Sách Tiếng Trung Là Gì? - Tốp Tổng Hợp Ứng Dụng Hàng Đầu ...
-
5 App đọc Truyện Tiếng Trung Có Pinyin Phiên âm Hiệu Quả 2022
-
Sách Trong Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Đọc Sách Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thư Viện - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Sở Thích Cá Nhân
-
đọc Sách Tiếng Trung Là Gì - Cung Cấp
-
6 Địa Chỉ Mua Sách Tiếng Trung Chuẩn Nhất [không Bán Sách Lậu]
-
Toàn Tập Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung