Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính. Rất hữu ích với các bạn muốn mở rộng vốn từ cũng như giao tiếp hiệu quả hơn. Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tínhTrong thời buổi công nghệ máy tính đã trở thành người bạn thân thiết trong công việc, học tập của tất cả mọi người. Bạn sử dụng máy tính để học tiếng Trung hàng ngày? Vậy liệu bạn có biết, thuộc hết các bộ phận, thiết bị của máy tính không? Đó là lý do vì sao hôm nay trung tâm Tiếng Trung SOFL xin gửi dến các bạn 40 từ vựng tiếng Trung về linh kiên, thiết bị máy tính.Hàng ngày, mỗi lần máy tính lên chỉ cần mất vài phút điểm lại từ vựng tiếng Trung về các thiết bị cần thiết của máy tính thì bạn đã có thể nhớ như đinh đóng cột vào tâm trí rồi.
Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính
1. 数码产品 (Shùmǎ chǎnpǐn) : Sản phẩm kỹ thuật số 2. 笔记本硬盘 (Bǐjìběn yìngpán) : Ổ cứng laptop 3. 笔记本内存 (Bǐjìběn nèicún) : RAM laptop 4. 对讲机 (Duìjiǎngjī) : Bộ đàm 5. U盘 (U pán) : USB 6. 笔记本电脑及配件 (Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn) : Máy tính xách tay và phụ kiện 7. 平板电脑 (Píngbǎn diànnǎo) : Máy tính bảng 8. 笔记本电脑 (Bǐjìběn diànnǎo) : Máy tính xách tay 9. 电脑配件 (Diànnǎo pèijiàn) : Phụ kiện máy tính 10. 上网本 (Shàngwǎngběn) : Netbook 11. 笔记本电池 (Bǐjìběn diànchí) : Pin laptop 12. 硬盘 (Yìngpán) : Đĩa cứng 13. CPU内存 (CPU nèicún) : CPU bộ nhớ trong 14. 液晶显示器 (Yèjīng xiǎnshìqì) : Màn hình LCD 15. CRT显示器 (CRT xiǎnshìqì) : Màn hình CRT 16. 固态鼠标 (Gùtài shǔbiāo) : Chuột cố định 17. 光电鼠标 (Guāngdiàn shǔbiāo) : Chuột quang 18. 显卡 (Xiǎnkǎ) : Card hình màn hình 19. 主板 (Zhǔbǎn) : Bo mạch chủ 20. Thiết bị mạng 网络设备 (Wǎngluò shèbèi) : 21. 网络测试设备 (Wǎngluò cèshì shèbèi) : Thiết bị kiểm tra mạng 22. Modem网络交换机 (Modem wǎngluò jiāohuànjī) : Modem 23. 无线网络 (Wúxiàn wǎngluò) : Mạng không dây 24. 网络存储 (Wǎngluò cúnchú) : Lưu trữ mạng 25. 网络工程 (Wǎngluò gōngchéng) : Mạng Kỹ thuật 26. 光纤设备 (Guāngxiān shèbèi) : Cáp quang 27. 防火墙 (Fánghuǒqiáng) : Tường lửa 28. 中继器 (Zhōng jì qì) : Bộ phát wifi 29. 硬盘、网络播放器 (Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì) : Đĩa cứng, máy nghe nhạc 30. 移动硬盘 (Yídòng yìngpán) : Ổ cứng di động Nếu bạn vẫn đang tìm cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm dạy tiếng Trung SOFL nhé. Gửi bình luận Tên của bạnEmailNội dung bình luậnMã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Quận Phú Nhuận, HCM
13/09/2025
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022
Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1
25/02/2021
Bài viết liên quan
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng