Từ Vựng Tiếng Trung Về đơn Vị đo Lường
Có thể bạn quan tâm
camxu
03/02/2021
Mục lục
- Đơn vị đo độ dài
- Đơn vị đo diện tích
- Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo dung lượng
- Đơn vị đo trọng lượng
- Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
- Đơn vị đo công suất
计量单位 Jìliàngdānwèi: Đơn vị đo lường
Đơn vị đo độ dài
毫米 háomǐ: Mm 厘米 límǐ: Cm 分米 fēn mǐ: Dm 米 mǐ: M 千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km 厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường) 分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường) 寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc) 尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét) 丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
Đơn vị đo diện tích
平方厘米 píngfāng límǐ: cm² 平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm² 平方米 píngfāng mǐ: m² 公顷 gōngqīng: héc-ta 平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
Đơn vị đo thể tích
立方厘米 lìfāng límǐ: cm³ 立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³ 立方米 lìfāng mǐ: m³
Đơn vị đo dung lượng
厘升 líshēng: xentilit 分升 fēnshēng: đecilit 升 shēng: lit 十升 shíshēng: decallit 百升 bǎishēng: hectolit 千升 qiānshēng: kilolit 勺 sháo: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa) 合 hé: đấu (đơn vị đo thời xưa) 升 shēng: thăng (dụng cụ đong lương thực) 斗 dòu: đấu (đơn vị đo thời xưa) 石 shí: thạch (~100L)
Đơn vị đo trọng lượng
毫克 háokè: milligram 克 kè: gam 公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram 斤 jīn: cân 吨 dūn: tấn
Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng
摄氏度 shèshìdù: độ C 华氏度 huáshìdù: độ F 焦耳 jiāo’ěr: J 千卡 qiānkǎ: kilocalo
Đơn vị đo công suất
瓦 wǎ: W 千瓦 qiānwǎ: KW
Bài viết gần đây PHÂN BIỆT 几 và 多少 /jǐ và duōshao/ – Ngữ pháp Tiếng Trung Phân biệt 想 /xiǎng/ và 要 /yào/ trong ngữ pháp Tiếng Trung: Cách dùng và ví dụ cụ thể 149 lượng từ trong Tiếng Trung thường sử dụng Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo đầy đủ nhất Thẻ bài viết Học mẹo Luyện mắt Tiếng Trung Bài viết gần đây [Cầm Xu News] TIN TỨC NỔI BẬT THÁNG 5 KHÔNG THỂ BỎ LỠ Nghề giáo viên Tiếng Trung đã thay đổi cuộc đời tôi như thế nào? Làm công việc mình yêu thích, thì cả đời sẽ không phải làm việc ngày nào Làm giáo viên tại TTCX là trải nghiệm như thế nào? Thẻ bài viết Văn phòng Các khóa học tại Trung tâm Cầm XuKhoá Phát âm
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học:
6 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học:
35 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học:
30 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
- Số buổi học:
25 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
Upload hồ sơ xin việc tại đây
Liên hệ ngay
Để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp với bạn nhất
Bộ sách bạn quan tâmSách Phát âmBộ sách Khởi ĐộngBộ sách Tăng tốcBộ sách Cất cánhYêu cầu tư vấn
Bạn để lại thông tin, đội ngũ Cố vấn học tập sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất
Khóa học bạn quan tâmKhoá Phát âmKhoá Phát âm – Khởi độngKhoá Tăng tốcKhoá Cất Cánh wpDiscuzInsertTừ khóa » đơn Vị Mm Trong Tiếng Trung
-
Đơn Vị Đo Lường Tiếng Trung | Tính Số Lượng, Kích Thước
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO ... - HOA NGỮ TƯƠNG LAI
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG... - Tiếng Trung Sáng Tạo
-
Các đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung
-
Đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG TRONG ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề đo Lường - Hán Ngữ Trác Việt
-
Đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ
-
đơn Vị đo độ Dài Trong Tiếng Trung 毫米 Háomǐ Mm 厘米 Límǐ Cm 分米 Fēn
-
Đơn Vị đo độ Dài Trong Tiếng Trung
-
Kích Thước Chưa đánh Ký Hiệu Thì đơn Vị Tính Là Mm Tiếng Trung Là Gì?
-
CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG TRUNG