Từ Vựng Tiếng Trung Về Tết Trung Thu

 

Tết Trung Thu  (節中秋) hay còn gọi là Tết trông trăng (望月节) vào ngày rằm tháng 8 âm lịch hàng năm. Theo phong tục, vào ngày này trẻ con thường được bày cỗ hoa quả như bưởi, hồng, ăn bánh nướng, bánh dẻo, được tặng đồ chơi đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ, súng nước và được đi chơi rước đèn đêm trăng. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết Trung thu truyền thống này. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU

 

1. 中秋节 Zhōngqiū jié: Tết Trung thu 2. 望月节Wàngyuè jié: Tết trông trăng 3. 农历 Nónglì:Âm lịch 4. 月饼 Yuèbǐng: Bánh Trung thu 5. 迷你月饼 Mínǐ yuèbǐng:Bánh Trung thu mini 6. 肉馅/果仁/蛋黄月饼  Ròu xiàn/guǒ rén/dànhuáng yuèbǐng:   Bánh  trung thu nhân thịt/ hạt lạc /nhân trứng 7. 秋高气爽qiūgāoqìshuǎng: Trời Thu trong xanh mát mẻ 8. 明亮míngliàng: sáng tỏ, sáng ngời 9. 嫦娥奔月cháng'é bēn yuè: Hằng nga bay lên cung trăng 10. 榕树róngshù: Cây đa 11. 阿贵的传说ā  guì de chuánshuō:  Truyền thuyết chú cuội 12. 中秋夜zhōngqiū yè: Đêm trung thu 13. 观星灯guān xīng dēng: Ngắm đèn ngôi sao 14. 提鲤鱼灯出游玩耍tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ: Rước đèn lồng cá chép chơi đùa 15. 中秋节玩具Zhōngqiū jié wánjù: Đồ chơi tết trung thu 16. 拜祭祖先bài jì zǔ xiān: Thờ cúng tổ tiên 17. 中秋集市zhōngqiū jí shì: chợ tết trung thu 18. 文艺表演wényì biǎoyǎn: Biểu diễn văn nghệ 19. 人们纷纷涌上街头rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu: Người dân nô nức đổ ra đường 20. 舞龙wǔ long: Múa rồng 21. 舞狮子wǔ shīzi: Múa sư tử 22. 柚子 Yòuzi:  Quả bưởi 23. 香蕉  xiāngjiāo:  Chuối 24. 灯笼  Dēnglóng:  Đèn lồng 25. 嫦娥Cháng'é:  Hằng Nga 26. 玉兔Yùtù: Thỏ ngọc 27. 玩花灯Wán huādēng:  Rước đèn 28. 火龙舞Huǒlóng wǔ: Múa lân 29. 拜月的习俗Bài yuè de xí sú:   Tập tục cúng trăng 30. 赏月shǎng yuè: Ngắm trăng 31. 家庭团聚 / 圆 jiātíng tuánjù/ yuán: Gia đình đoàn tụ/viên 32. 传统节日chuántǒng jiérì:  Tết truyền thống 33. 合家团聚 héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ 34. 花好月圆huāhǎoyuèyuán: Đoàn tụ sum vầy 35. 联欢晚会liánhuān wǎnhuì: Bữa tiệc liên hoan  

Từ khóa » Chú Cuội Tiếng Trung Là Gì