Từ Vựng Về Bệnh Tật Trong Tiếng Trung

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung 08/06/2016 17:00 Tweet BỆNH TẬT TRONG TIẾNG TRUNG: III. Bệnh tật: 疾病 jíbìng 1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng 2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng 3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng 4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng 5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng 6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng 7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng 8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng 9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng 10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng 11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng 12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng 13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng 14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng 15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng 16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng 17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng 18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng 19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng 20. Bệnh gan: 肝病 gānbìng 21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng 22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng 23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng 24. Ốm vặt: 小病 xiǎo bìng 25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi 26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí 27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí 28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì 29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán 30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu 31. Bệnh sởi: 麻疹 mázhěn 32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán 33. Viêm mũi: 鼻炎 bíyán 34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán 35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán 36. Viêm phổi: 肺炎 fèiyán 37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán 38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán 39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán 40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán 41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán 42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán 43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán 44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán 45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán 46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán 47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán 48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán 49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán 50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán 51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán 52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán 53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán 54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán 55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōng’ěryán 56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán 57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán 58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán 59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán 60. Viêm hầu: 咽炎 yānyán 61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán 62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán 63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán 64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn 65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng 66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng 67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng 68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng 69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi 70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán 71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán 72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng 73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí 74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng 75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě 76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí 77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn 78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ 79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí 80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí 81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě 82. Bí đái: 尿闭 niào bì 83. Đái són: 遗尿 yíniào 84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng 85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò 86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo 87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng 88. Đẻ non: 早产 zǎochǎn 89. Sẩy thai: 流产 liúchǎn 90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn 91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng 92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú 93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú 94. Ung thư phổi: 肺癌 fèi’ái 95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú 96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú 97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú 98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèi’ái 99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái 100. Ung thư gan: 肝癌 gān’ái 101. Ung thư vú: 乳癌 rǔ’ái 102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái 103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú 104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú 105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú 106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú 107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái 108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn 109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái 110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì 111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn 112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò 113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng 114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng 115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng 116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng 117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā 118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā 119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà 120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng 121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié 122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè 123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng 124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng 125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng 126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng 127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng 128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng 129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě 130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě 131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng 132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ 133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí 134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě 135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng 136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng 137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng 138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng 139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng 140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng 141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì 142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú 143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng 144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn 145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng 146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng 147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú 148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng 149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng 150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng 151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng 152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng 153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ 154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn 155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn 156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng 157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng 158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng 159. Trĩ nội: 内痔 nèizhì 160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì 161. Mụn cơm: 疣 yóu 162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn 163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn 164. Hói đầu: 秃头 tūtóu 165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu 166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài 167. Ghẻ: 疖 jiē 168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng 169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng 170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù 171. Gãy xương: 骨折 gǔzhé 172. Bỏng: 烧伤 shāoshāng 173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng 174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng 175. Bị thương: 受伤 shòushāng 176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng 177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng 178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú 179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn 180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn 181. Mù màu: 色盲 sèmáng 182. Quáng gà: 夜盲 yèmáng 183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng 184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn 185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn 186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng 187. Sứt môi: 兔唇 tùchún 188. Sâu răng: 蛀牙 zhùyá 189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán 190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc 07/06/2016 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn các từ vựng liên quan tới các loại thuốc. Hy vọng bài học sẽ có ích cho các bạn trong những tình huống cần thiết Từ ngữ miêu tả người mẹ bằng tiếng Trung Từ ngữ miêu tả người mẹ bằng tiếng Trung 06/06/2016 17:00 Bạn dùng từ gì để miêu tả về mẹ của mình??? Từ vựng tiếng Trung chủ đề tìm việc làm Từ vựng tiếng Trung chủ đề tìm việc làm 06/06/2016 17:00 Mùa sinh viên ra trường xin việc sắp tới rồi. Các bạn cùng học một số thuật ngữ liên quan tới xin việc làm nhé. Từ vựng tiếng trung chủ đề vật liệu xây dựng Từ vựng tiếng trung chủ đề vật liệu xây dựng 06/06/2016 17:00 Những đồ vật thường có trong cửa hàng vật liệu xây dựng sẽ được bật mí qua bài từ vựng tiếng trung sau đây. Hãy tham khảo cùng khóa học tiếng trung giao tiếp bạn nhé! Từ vựng tiếng trung về đồ uống giải nhiệt hè Từ vựng tiếng trung về đồ uống giải nhiệt hè 06/06/2016 17:00 Mùa hè với cái nắng nóng đầy nhiệt này, đồ uống giải nhiệt là giải pháp nhanh nhất để hạ nhiệt cho bạn. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe 06/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 2) 05/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 1) 04/06/2016 17:00 113 từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng 113 từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng 03/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung về các loài hoa (phần 2) Từ vựng tiếng trung về các loài hoa (phần 2) 02/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung về các loài hoa (phần 1) Từ vựng tiếng trung về các loài hoa (phần 1) 01/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian 31/05/2016 17:00 Những từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • 32 cách nói đồng ý trong tiếng Trung

    32 cách nói đồng ý trong tiếng Trung

  • Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Chuy

    Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Chuy

  • Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Thốn

    Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Thốn

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Bầm Tím Tiếng Trung Là Gì