Từ Vựng Về Các Mùa Và Thời Tiết Trong Tiếng Anh | ECORP ENGLISH
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Từ vựng về các mùa và thời tiết trong tiếng Anh Th2152022 Các từ vựng tiếng Anh về mùa và thời tiết rất quan trọng trong việc học tiếng Anh. Bởi nó diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, cũng là một chủ đề thân thuộc để giúp cho bạn có thể luyện tập, học hỏi một cách dễ dàng hơn.Từ vựng các mùa trong tiếng Anh (Seasons)
Các mùa trong tiếng Anh được chia làm bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông và có cách phát âm như sau:
Mùa (Season) | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Spring | Noun | /sprɪŋ/ | Mùa Xuân |
Summer | Noun | /ˈsʌmər/ | Mùa Hạ |
Autumn / Fall | Noun | /ˈɔtəm/ – /fɔl/ | Mùa Thu |
Winter | Noun | /ˈwɪntər/ | Mùa Đông |
Bên cạnh đó, để giúp việc học tiếng Anh về các mùa được hiệu quả hơn, các bạn nên kết hợp các từ vựng chỉ các mùa và thời tiết cùng nhau để có thể miêu tả đặc điểm của chúng một cách trôi chảy.
Từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh
Từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh rất đa dạng, bao gồm nhiều đặc điểm để nhận dạng. Sau đây là một số từ vựng miêu tả thời tiết bằng tiếng Anh thông dụng mà bạn cần nắm bắt.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Rain | Noun | / reɪn / | Mưa |
Cloudy | Adjective | / ˈklaʊdi / | Nhiều mây |
Windy | Adjective | / ˈwɪndi / | Nhiều gió |
Sunny | Adjective | / ˈsʌni / | Có nắng |
Stormy | Adjective | / ˈstɔːrmi / | Có bão |
Dry | Adjective | / draɪ / | Khô, ráo |
Hot | Adjective | / hɑːt / | Nóng |
Wet | Adjective | / wet / | Ẩm ướt |
Cold | Adjective | / koʊld / | Lạnh |
Lightning | Noun | / ˈlaɪtnɪŋ / | Tia chớp |
Flood | Noun | / flʌd / | Lũ, lụt |
Snow | Noun | / snoʊ / | Tuyết |
Thunder | Noun | / ˈθʌndər / | Sấm, sét |
Foggy | Adjective | / ˈfɔːɡi / | Có sương mù |
Ngoài những từ vựng chỉ thời tiết phổ biến đã được liệt kê, bạn có thể sử dụng một số từ vựng chỉ đặc điểm thời tiết phong phú hơn như: Nice Weather (thời tiết dễ chịu), Frosty (giá rét), Thunderstorm (bão tố, giông bão), Breeze (thời tiết có gió nhẹ),… để trình bày một cách đa dạng và linh hoạt hơn về thời tiết bạn cần nói đến.
Một vài idioms về các mùa trong tiếng Anh thường được sử dụng
Các mùa là chủ đề thường thấy trong những cuộc trò chuyện hàng ngày. Trong tiếng Việt, các mùa gồm xuân hạ thu đông được nhắc đến rất nhiều trong sách vở, thơ ca và trong cuộc sống thường nhật. Các mùa trong tiếng Anh cũng vậy, những từ vựng về các mùa xuất hiện trong idioms – một khái niệm khá quen thuộc đối với người học tiếng Anh.
Idiom hiểu một cách đơn giản là một nhóm từ đi cùng nhau, biểu đạt một ý nghĩa nhất định so với nghĩa đen của mỗi từ. Những idoms có chứa từ miêu tả các mùa thường sẽ không dùng để nói trực tiếp về các mùa mà chúng được sử dụng với những ý nghĩa khác nhau để diễn tả thông điệp cần nói.
Idioms về mùa xuân
- To be full of the joys of spring: Chỉ sự vui vẻ và hạnh phúc
- A spring in someone’s step: Chỉ sự phấn khởi, tràn đầy năng lượng
- To spring to mind: Diễn tả về sự xuất hiện của cái gì/ ai đó, thường đóng vai trò là động từ được nói đến trong câu.
- No spring chicken: Không còn trẻ nữa (chỉ tuổi của người)
Idioms về mùa hạ
- To take a shine to someone: Yêu thích / mến mộ ai đó từ lần đầu gặp gỡ
- To make hay while the sun shines: Chỉ sự nắm bắt cơ hội khi có thể
- Come rain or shine: Chỉ sự việc cho dù ra sao đi chăng nữa vẫn sẽ như vậy
- A drop in the ocean/bucket: Chẳng đáng bao nhiêu, chỉ sự nhỏ bé để làm nổi bật giữa biển trời rộng lớn
Idioms về mùa thu
- Old Chestnut: Chỉ về những chuyện đã qua, chuyện cũ
- To turn over a new leaf: Sự thay đổi mới theo hướng tích cực, một khởi đầu mới cho cuộc sống
- Autumn Year: Chỉ sự cũ kĩ, tình trạng già đi, những năm cuối đời,…
- To drive someone nuts: Hành động làm ai đó bực mình
Idioms về mùa đông
- The tip of the iceberg: Chỉ các bề nổi của một vấn đề
- To break the ice: Diễn tả sự phá vỡ bầu không khí ngượng ngùng khi gặp nhau
- To get/have cold feet: Diễn tả sự lo lắng, bồn chồn về một vấn đề/ sự kiện đã lên kế hoạch trước
- To give someone the cold shoulder: Chỉ sự lạnh nhạt, phớt lờ ai đó
Cách diễn đạt phổ biến nhất về các mùa trong năm
Với những idioms thông dụng được sử dụng để truyền tải ý nghĩa cần nói, bạn nên có cho mình vốn từ vựng kết hợp idioms để áp dụng vào trong học tập cũng như cuộc sống hàng ngày. Các mùa trong năm được xem là chủ đề phổ biến, được nhiều người biết đến khi tham gia quá trình học tiếng Anh của mình. Chính vì vậy, bạn cần phải biết cách diễn đạt các idioms về các mùa một cách hợp lý. Tham khảo những mẫu ví dụ phổ biến sau để hiểu rõ hơn về cách diễn đạt các mùa bằng tiếng Anh một cách trôi chảy, nhanh chóng và gần gũi.
Mẫu bài viết về mùa hè bằng tiếng Anh
When summer comes, all the children feel stoked because it means they will get a long holiday. Summer brings so many fun & exciting activities to them. In the countryside, kids love to take this holiday to fly kites, go swimming, play hide and seek and other traditional games. In the city, kids participate in different activities, such as playing video games, playing football or tennis, etc. Summer is the hottest season of the year. It is sunny almost every day. It is fair to say that summer is an excellent time for making new friends and refilling one’s energy after a hard-working year.
- Bản dịch:
Khi mùa hè đến, tất cả trẻ em đều cảm thấy hồi hộp, phấn khởi vì điều đó có nghĩa là chúng sẽ được nghỉ dài ngày. Mùa hè mang đến cho các em rất nhiều hoạt động vui chơi và thú vị.
Ở nông thôn, trẻ em thích nghỉ lễ này để thả diều, đi bơi, chơi trốn tìm và các trò chơi truyền thống khác. Trong thành phố, trẻ em tham gia vào các hoạt động khác nhau, chẳng hạn như chơi trò chơi điện tử, chơi bóng đá hoặc quần vợt, v.v.
Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm. Hầu như ngày nào cũng nắng. Công bằng mà nói, mùa hè là thời điểm tuyệt vời để kết bạn mới và nạp lại năng lượng sau một năm làm việc chăm chỉ.
Mẫu bài viết về mùa đông bằng tiếng Anh
Many people dislike winter because it is too cold, but I am the polar opposite. Winter is my favorite season. My residence is in Ho Chi Minh City. Winter does not exist in our area. My family and I visited Sapa last year. I saw winter for the first time and had a great experience.
Winter in this part of the world is quite cold, but also very pleasant. Everyone was dressed warmly with jackets and scarves. I’m the same way. We go for a walk as a group. The branches are leafless. There is fog everywhere. The winter sight is rather depressing. Perhaps it matches the atmosphere of the lonely.
We can sit in front of the heater to stay warm. It’s nice to have the warmth of a heater or stove. People become more sluggish in the winter since it is chilly. You won’t want to get out of bed if you’re wrapped in a warm blanket. Snow falls in Sapa throughout the winter. It’s not much, yet it’s extremely wonderful. I suppose I’ll come here every year to soak in the amazing ambience of this winter.
- Bản dịch:
Nhiều người không thích mùa đông vì quá lạnh, nhưng tôi thì ngược lại. Mùa đông là mùa yêu thích của tôi. Mặc dù, mùa đông không tồn tại ở nơi tôi ở – Tp Hồ Chí Minh nhưng tôi và gia đình đã có trải nghiệm về mùa đông cực kỳ tuyệt vời khi đến thăm Sapa vào năm ngoái.
Mùa đông ở khu vực này khá lạnh, nhưng cũng rất dễ chịu. Mọi người đều mặc ấm với áo khoác và khăn quàng cổ. Những cành cây trụi lá. Sương mù ở khắp mọi nơi. Khung cảnh ở đây vào mùa đông có gì đó thật buồn. Có lẽ nó phù hợp với bầu không khí của những người cô đơn. Mọi người ở đây thường ngồi trước lò sưởi để giữ ấm. Thật tuyệt khi có hơi ấm của lò sưởi hoặc bếp lò.
Mọi người trở nên uể oải hơn vào mùa đông vì trời se lạnh. Bạn sẽ không muốn ra khỏi giường nếu bạn đang quấn một chiếc chăn ấm. Tuyết rơi ở Sapa suốt mùa đông. Mặc dù không nhiều, nhưng cực kỳ tuyệt vời. Tôi nghĩ rằng mình sẽ đến đây hàng năm để hòa mình vào bầu không khí tuyệt vời của mùa đông.
Bài viết này cung cấp cho các bạn rất nhiều từ vựng mới cũng như cách sử dụng chúng dễ dàng giống người bản xứ nhất, các bạn luyện tập ôn lại bài thường xuyên nhé!
> Xem thêm:
Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Khóa học PRE IELTS 3.0+
Post navigation
Previous post:Chinh phục ngay từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ thông tinNext post:Tự tin với chủ đề từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm và làm đẹp đầy đủ nhấtBài viết liên quan
Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Từ vựng tiếng Anh về bất động sản đầy đủ và Hot nhất22/07/2022Từ vựng tiếng anh chủ đề cắm trại và mẫu câu giao tiếp cực chất18/07/2022Từ vựng tiếng anh về các loại quần áo hay dùng trong giao tiếp17/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Tiếng Anh Các Loại Thời Tiết
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết - Leerit
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề THỜI TIẾT đầy đủ Nhất - Edupia
-
Bộ Từ Vựng Về Thời Tiết Tiếng Anh đa Dạng Nhất Hiện Nay - Prep
-
75 Từ Vựng Về Thời Tiết Trong Tiếng Anh - Language Link
-
Bỏ Túi Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết đa Dạng Nhất - Step Up English
-
61 Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề Thời Tiết - Langmaster
-
Từ Vựng Và Mẫu Hội Thoại Về Thời Tiết Hay Nhất Không Thể Bỏ Qua!
-
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết đầy đủ Nhất Hiện Nay - AMA
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 21 Các Mùa Và Thời Tiết - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết - Theo Nhóm
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thời Tiết - Du Học TMS
-
Từ Vựng Tiếng Anh: Thời Tiết- Weather/English Online (New)
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết Thú Vị, Có Thể Bạn Nên Biết
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết - StudyTiengAnh