Từ Vựng Về Dụng Cụ Nhà Bếp Trong Tiếng Nhật

Có rất nhiều dụng cụ trong nhà bếp như: dao, kéo, bát, đĩa, nồi, chảo...các bạn đã biết các dụng cụ này trong tiếng Nhật được nói như thế nào?. Dưới đây là danh sách từ vựng về dụng cụ được sử dụng trong nhà bếp bằng tiếng Nhật,  mình đã tổng hợp lại, các bạn xem và học từ vựng về các dụng cụ này nếu chưa biết nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận trên cơ thể người

>>Từ điển học tiếng Nhật bằng hình ảnh

                               Từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Nhật

            f:id:TrungTamTiengNhat:20180910101436j:plain

                                         Hình ảnh một số dụng cụ trong nhà bếp

 

Danh sách từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Nhật

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/Tiếng Anh

1

ボウル (bōru )

bát/ bowl

2

コー​​ヒーメーカー (kō hīmēkā )

máy pha cà phê/ coffee machine

3

鍋 (nabe)

nồi nấu/ cooking pot

4

まな板 (manaita )

thớt/ cutting board

5

食器 (shokki )

chén đĩa/ dishes

6

食器洗い機 (shokkiarai-ki )

máy rửa chén đĩa/ dishwasher

7

ごみ箱 (gomibako)

thùng rác/ dust bin

8

電気レンジ (denki renji )  

bếp điện/ electric stove

9

蛇口 (jaguchi)

vòi nước/ faucet

10

フォーク (fōku)

cái nĩa/ fork

11

フライパン (furaipan)

chảo rán/ frying pan

12

ガーリックプレス (gārikkupuresu)

ép tỏi/ garlic press

13

ガスストーブ (gasusutōbu)

lò gas/ gas stove

14

グリル (guriru)

vỉ nướng/ grill

15

ナイフ (naifu)  

con dao/ knife

16

ひしゃく (hishaku)  

môi múc canh/ ladle

17

電子レンジ (denjirenji)  

lò vi sóng/ microwave

18

ナプキン (napukin)  

khăn ăn/ napkin

19

くるみ割り(kurumi-wari)

nutcracker

20

平鍋 (hiranabe)  

cái chảo/ pan

21

取り皿 tori sara

đĩa/plate

22

冷蔵庫 (reizōko)  

tủ lạnh/ refrigerator

23

スプーン (supūn)  

cái thìa/ spoon

24

テーブルクロス (tēburukurosu)  

khăn ăn/ tablecloth

25

トースター (tōsutā)  

máy nướng bánh mỳ/ toaster

26

盆 (bon)

khay/ tray

27

洗濯機 (sentakuki)  

máy giặt/ washing machine

28

泡立て器 (awatateki)

đồ dùng đánh trứng/ whisk

29

お箸 (ohashi)

đũa/ Chopsticks

30

やかん (Yakan)

ấm đun nước/ Kettle

31

ミキサー(mikisā)

máy trộn/ Mixer

32

シチューなべ (shichuーnabe)

nồi hầm/ stew pot

33

フライパン (Furaipan)

chảo rán/ frying pan

34

おわん (owan)

bát canh/ soup bowl

35

ちゃわん  (chawan)

bát cơm, chén trà/ rice bowl, tea cup

36

おおさじ (oosaji)   

muỗng canh/ tablespoon

37

こさじ (kosaji)  

muỗng cà phê/ teaspoon

38

炊飯器 (Suihanki)

nồi cơm điện/ Rice cooker

39

瀬戸物 (Setemono)

đồ sành sứ/Crockery

40

ボウル (Bouru)  

bát trộn/ Mixing bowl

41

オーブン (Oubun)

lò nướng/ Oven

42

出汁 (だし)(dashi)

nước dùng/ broth

43

塩 (しお)(shio)

muối/ salt

44

ゴムベラ (ごむべら)(gomibera)

thìa cao su/ rubber spatula  

45

こし器 (こしき)(koshiki)

bộ lọc/ strainer

Trên đây mình chia sẻ với các bạn từ vựng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng Nhật, các bạn học tập và rèn luyện thật tốt nhé. Học tiếng Nhật bạn cần rèn luyện được tính tự giác, chủ động, có quyết tâm, cố gắng, nỗ lực thì mới có kết quả tốt, như mong muốn sau quá trình học.

 

                         Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ khóa » Dụng Cụ Nhà Bếp Bằng Tiếng Nhật