Từ Xới Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xới đt. Bới, moi và trộn lớp dưới với lớp trên cho đều: Xới cơm, xới đất; đào, bới, xới, dỡ.
xới trt. X. Xớ: Ăn xới ăn bớt.
xới dt. Tức Xứ nói trại: Bỏ xới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xới - 1 d. (kng.; kết hợp hạn chế). Quê hương, xứ sở. Phải bỏ xới ra đi.- 2 đg. 1 Lật và đảo từng mảng một, từng lớp một, từ dưới lên trên. Xới đất vun gốc cho cây. Cày xới. Sách báo bị xới tung lên. Cuộc họp xới lên mấy vấn đề (b.). 2 Dùng đũa lấy cơm từ trong nồi ra. Xới cơm ra bát. Ăn mỗi bữa hai lượt xới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xới đgt. 1. Cày cuốc cho đất bật lên: xới đất quanh gốc cây o xới đất nhặt cỏ. 2. Dùng đũa lấy cơm từ nồi ra: xới cơm ra rá o xới vào bát.
xới I. đgt. Bớt xén, ăn chặn trước: Chủ xới bớt tiền lương của công nhân. II. tt. 1. Rẻ, tháo: bán ới o mua xới. 2. Bừa, mặc: bỏ xới.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xới dt Xứ xở: Phải bỏ xới ra đi; Thua bạc, nợ nần nhiều, anh ấy phải bán xới.
xới đgt Xúc cơm vào bát của từng người: Ngồi đầu nồi, phải xới cơm cho mọi người.
xới đgt 1. Đào lên và làm cho tơi ra: Xới đất trồng cây 2. Đưa ra một vấn đề để mọi người thảo luận: Nhân cuộc họp, ông ấy đã xới lên vấn đề cải tổ cơ quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xới đt. Bới lật lên: Xới cơm. Xới đất. || Xới cơm. Xới đất. Xới gốc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
xới .- đg. 1. Đảo lên và đánh cho tơi: Xới đất; Xới cây. 2. Xúc cơm vào bát: Xới cơm cho cả nhà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
xới Bới lên, xăm xỉa cho đều, cho tơi: Xới cơm. Xới đất. Vun xới.
xới Do chữ xứ nói trạnh ra. Chốn, nơi: Bán xới này đi xới khác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- xơm
- xơm xớp
- xờm
- xờm xờm
- xờm xợp
- xởm

* Tham khảo ngữ cảnh

Ở ngoài , như ý mong ước của Trúc , trời bỗng nắng to ; bóng mái nhà sẫm lại thành một mảng đen trên nền sàn trắng hẳn lên và ánh nắng làm lấp lánh sáng những mảnh sứ , mảnh chai nhỏ trong các luống đất mới xới.
Bà Hai ngồi xới đất cạnh một luống cải.
Loan ngồi bên cạnh nồi để xới cơm.
Từ hôm nói chuyện với Minh rằng ở trên đời chàng không thích hoa gì bằng hoa nhài , thì chàng thấy vợ Minh mua ngay cây nhài về trồng trong vườn , tưới xới săn sóc đến luôn luôn.
Về nhà , Chương đứng dừng lại ở cổng nhìn vào vườn , lấy làm kinh ngạc : Bên vỉa gạch , lót chung quanh nhà , trong luống đất mới xới , các màu tím , màu trắng , màu xanh của những hoa chân chim và cẩm chướng hớn hở rung rinh ở đầu cuống mềm mại.
Vi tưởng chủ còn ăn , đỡ lấy bát xới cơm , thì Chương đang tìm cớ để gắt , liền thét mắng ầm ĩ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xới

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cày Xới Tiếng Anh Là Gì