TUẦN 5 - TỪ ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨA K5 - 8/10/2020 - Quizizz
Có thể bạn quan tâm
TUẦN 5 - TỪ ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨA K5 - 8/10/2020
Assessment
•
Nguyễn Hoa
•
World Languages
•
5th Grade
•
9 plays
•
Medium
Edit
Worksheet
Share
Save
Preview
Use this activity
Improve your activity
Higher order questions
Match
•
Reorder
•
Categorization
actions
Add similar questions
Add answer explanations
Translate quiz
Tag questions with standards
More options
10 questions
Show answers
1.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Từ nào thích hợp nhất để thay thế cho từ được gạch chân trong câu văn sau:
Trên dòng suối Yến, hoa súng nở rực rỡ, soi bóng xuống làn nước trong vắt.
tinh khôi
trong veo
lấp loáng
đục ngầu
2.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại trong các từ sau: yên tĩnh, vắng lặng, bình tĩnh, yên lặng,
yên tĩnh
vắng lặng
bình tĩnh
yên lặng
3.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại trong các từ sau: trong vắt, trong trẻo, đùng đục, trong veo
trong vắt
trong trẻo
đùng đục
trong veo
4.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Từ nào chứa tiếng "đồng" không cùng nhóm với các từ còn lại trong các từ sau: đồng bào, đồng đội, trống đồng, đồng hương
đồng bào
đồng đội
trống đồng
đồng hương
5.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Cặp từ nào còn thiếu trong câu thành ngữ sau: " ....nhà...bụng"?
hẹp - hẹp
rộng - rộng
hẹp - rộng
rộng - hẹp
6.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Nhóm từ nào dưới đây toàn các từ đồng nghĩa với nhau?
xanh non, non nớt.
xa xôi, xa hoa.
Kính yêu, mến yêu.
mênh mông, xanh non.
7.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Nhóm từ nào dưới đây toàn các từ đồng nghĩa với nhau?
Hân hoan, hớn hở.
Tốt đẹp, tươi tốt.
Trong veo, véo von.
lung linh, lê lếch.
8.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Nhóm từ nào dưới đây toàn các từ đồng nghĩa với nhau?
thơm nức, náo nức.
sáng dạ, sáng choang.
Hiền lành, lành nghề.
Kẻ địch, kẻ thù.
9.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Nhóm từ nào dưới đây toàn các từ đồng nghĩa với nhau?
Nhát gan, rụt rè.
hấp hối, hối hả.
Rỗi rãi, nhã nhặn.
cổ tích, nguồn gốc.
10.
Multiple Choice
5 mins
1 pt
Từ đồng nghĩa với từ "lành" trong câu: "Cơn gió lành từ biển thổi vào cho mọi người cảm thấy dễ chịu" là:
Hiền lành
Lành lặn
Mát lạnh
Nguyên lành
Explore this activity with a free account
Login/Signup
Let me read it first
Find a similar activity
See more
Create activity tailored to your needs using
Create
10 questions
Chỉ đường
•
4th Grade
20 questions
Basic Vietnamese phrases
•
KG
10 questions
Phân số và phép chia số tự nhiên
•
4th Grade
10 questions
BÀI TẬP CHÍNH TẢ TỔNG HỢP
•
2nd Grade
11 questions
MÓN ĂN - FOOD
•
KG
30 questions
E-07-2
•
KG
26 questions
E4.Unit 12
•
4th Grade
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Ngầu
-
NGẦU - Spiderum
-
Ngầu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngầu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngầu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngầu - Từ điển Việt
-
Cool - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
“Cool Ngầu” Là Gì? Phong Cách Thời Trang Mới
-
'ngầu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Đục - Từ điển ABC
-
Từ điển Tiếng Việt "đỏ Ngầu" - Là Gì?
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Luyện Tập Về Từ đồng Nghĩa, Tuần 1 Lớp 5
-
"Ngầu" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ngầu