Turn Around Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Cụm động từ Turn around có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Turn around
Ý nghĩa của Turn around là:
Làm ra thứ gì đó thành công
Ví dụ cụm động từ Turn around
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn around:
- They are hoping to TURN the company AROUND with the launch of the new products. Họ đang hi vọng công ty thành công nhờ việc vận hành những sản phẩm mới.Nghĩa từ Turn around
Ý nghĩa của Turn around là:
Hoàn thành công việc
Ví dụ cụm động từ Turn around
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn around:
- We hope to be able to TURN the job AROUND and deliver the product in a few weeks. Chúng tôi hi vọng có thể hoàn thành công việc và chuyển sản phẩm trong vài tuần nữa.Nghĩa từ Turn around
Ý nghĩa của Turn around là:
Phản ứng một cách tiêu cực
Ví dụ cụm động từ Turn around
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn around:
- You supported the idea, so don't TURN AROUND and condemn it now. Bạn ủng hộ ý tưởng đó nên đừng phản ứng tiêu cực và lên án nó.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Turn around trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Turn against
Cụm động từ Turn around
Cụm động từ Turn away
Cụm động từ Turn down
Cụm động từ Turn in
Cụm động từ Turn into
Cụm động từ Turn off
Cụm động từ Turn on
Cụm động từ Turn out
Cụm động từ Turn over
Cụm động từ Turn to
Cụm động từ Turn up
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Dịch Nghĩa Turn Around
-
TURN AROUND | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Turn Around Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Turn Around Trong Câu Tiếng Anh
-
Turn Around, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Turn Around Là Gì - Hỏi - Đáp
-
Nghĩa Của Từ Turn-around - Từ điển Anh - Việt
-
Turn-around - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Turn Around: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'turn-around' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
10 Cụm động Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Leerit
-
Nghĩa Của Từ Turn-around Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Turn Around Nghĩa Là Gì, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Nghĩa Của Từ Turn Around Time Là Gì ? Định Nghĩa Và Giải Thích ...
-
Nghĩa Của Từ : Turn-around | Vietnamese Translation
-
Nghĩa Của Từ Turn Around Time Là Gì ? Định Nghĩa Và Giải Thích ...
-
Turnaround Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
I TURN AROUND Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Định Nghĩa Turnaround Là Gì ? Ý Nghĩa Của Turnaround Trong ...
-
Turn Round Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Turn Round Trong Câu Tiếng Anh