Tỷ Giá Yên Nhật (Man Nhật) - Tỷ Giá đồng Tiền JPY Mới Nhất Hôm ...

TỶ GIÁ
  • Tỷ giá ngân hàng
  • Ngoại tệ
  • Tiền điện tửCrypto
  • Ngoại hốiForex
Trang chủ › Ngoại tệ › JPY Tỷ giá JPY tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 14:55:13 29/11/2024

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay là 1 JPY = 167,55 VND. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 39 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật (JPY).

JPY VND 1 JPY = 167,55 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 167,55 VND, lúc 14:55:13 29/11/2024)

Bảng so sánh tỷ giá JPY tại các ngân hàng

39 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Yên Nhật (JPY).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản
Tỷ giá ngân hàng ABBankABBank162,08162,73171,25171,60
Tỷ giá ngân hàng ACBACB165,63166,46172,18172,18
Tỷ giá ngân hàng AgribankAgribank164,39165,05172,35
Tỷ giá ngân hàng Bảo ViệtBảo Việt163,97173,93
Tỷ giá ngân hàng BIDVBIDV164,28164,54172,22
Tỷ giá ngân hàng CBBankCBBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Đông ÁĐông Áxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng EximbankEximbankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng GPBankGPBanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng HDBankHDBanktỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Hong LeongHong Leongtỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng HSBCHSBCtygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng IndovinaIndovinatygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Kiên LongKiên Longtygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MSBMSBtygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MBBankMBBanktỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Nam ÁNam Áxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng NCBNCBtỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OCBOCBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OceanBankOceanBanktỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PGBankPGBankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PublicBankPublicBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PVcomBankPVcomBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SacombankSacombankxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SaigonbankSaigonbankxem tại tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SCBSCBtygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SeABankSeABankxem tại tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SHBSHBxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TechcombankTechcombanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TPBankTPBanktỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng UOBUOBxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VIBVIBxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietABankVietABanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietBankVietBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietCapitalBankVietCapitalBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietcombankVietcombanktygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietinBankVietinBanktygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VPBankVPBankxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VRBVRBxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn

39 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Tóm tắt tỷ giá JPY trong nước hôm nay (30/11/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY mới nhất hôm nay tại 39 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 159,37 VNĐ

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 160,97 VNĐ

+ Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 165,98 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 170,31 VNĐ

Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)

+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 167,63 VNĐ

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 167,13 VNĐ

+ Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 176,78 VNĐ

+ Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 173,93 VNĐ

Giới thiệu về Yên Nhật

Yen (Nhật: 円 (viên) Hepburn: en?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Nó cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.

Ký hiệu: ¥

Tiền kim loại: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100, ¥500

Tiền giấy: ¥1000, ¥5000, ¥10.000, ¥2000

Lạm phát: 0,3%

Khái niệm đồng yên là một thành phần của chương trình hiện đại hóa của chính phủ Minh Trị đối với nền kinh tế Nhật Bản, trong đó quy định việc thành lập đồng tiền thống nhất trong cả nước, được mô phỏng theo hệ thống tiền tệ thập phân châu Âu. Trước khi có Minh Trị duy tân, những khu vực cát cứ phong kiến của Nhật Bản đều phát hành tiền riêng của họ, hansatsu, với một loạt các mệnh giá không tương thích. Đạo luật tiền tệ mới năm 1871 đã loại bỏ những loại tiền này và thiết lập đồng yên, được định nghĩa là 1,5 g (0,048 ounce troy) vàng, hoặc 24,26 g (0,780 ounce troy) bạc, là đơn vị tiền tệ thập phân mới. Các cựu khu vực cát cứ đã trở thành các tỉnh và các kho sản xuất tiền đã trở thành các ngân hàng tư nhân cấp tỉnh, ban đầu vẫn giữ quyền in tiền. Để chấm dứt tình trạng này, Ngân hàng Nhật Bản được thành lập vào năm 1882 và độc quyền kiểm soát nguồn cung tiền.

Sau Thế chiến II, đồng yên mất phần lớn giá trị nó có trước chiến tranh. Để ổn định nền kinh tế Nhật Bản, tỷ giá hối đoái của đồng yên đã được cố định ở mức ¥360 ăn 1 đô la Mỹ như một phần của hệ thống Bretton Woods. Khi hệ thống này bị bỏ rơi vào năm 1971, đồng yên đã bị định giá thấp và được phép thả nổi. Đồng yên đã tăng giá lên mức cao nhất ¥ 271 mỗi đô la Mỹ vào năm 1973, sau đó trải qua thời kỳ mất giá và đánh giá cao do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973, đạt giá trị ¥ 227 mỗi đô la Mỹ vào năm 1980.

Xem thêm: https://wikipedia.org

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZAR

Từ khóa » Giá Jpy