Unit 13 Lớp 11 Vocabulary - Từ Vựng Hobbies

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Phương trình hóa học Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Công nghệ thông tin Review Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Phương trình hóa học Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Lớp 11 Tiếng anh Lớp 11 SGK Cũ Unit 13: Hobbies - Sở thích Unit 13 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Hobbies Unit 13 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Hobbies

Unit 13: Hobbies - Sở thích

Unit 13 lớp 11 Reading - Bài dịch Hobbies

Unit 13 lớp 11 Speaking - Hội thoại Hobbies

Unit 13 lớp 11 Listening - Bài nghe Hobbies

Unit 13 lớp 11 Writing - Bài viết Hobbies

Unit 13 lớp 11 Language Focus - Ngữ pháp Hobbies

Unit 13 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Hobbies

Grammar - Unit 13 tiếng Anh 11

Language focus - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11

Listening - Unit 13 trang 150 tiếng Anh 11

Reading - Unit 13 trang 146 tiếng Anh 11

Speaking - Unit 13 trang 148 tiếng Anh 11

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 11

Writing - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11

Lý thuyết Bài tập Mục lục

Tóm tắt bài giảng

1. Từ Vựng Reading Unit 13 Lớp 11

2. Từ Vựng Speaking Unit 13 Lớp 11

3. Từ Vựng Listening Unit 13 Lớp 11

4. Từ Vựng Writing Unit 13 Lớp 11

5. Từ Vựng Language Focus Unit 13

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Từ Vựng

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng phần Reading Unit 13 Lớp 11

accompany [ə'kʌmpəni] (v): đệm nhạc

accomplished [ə'kɔmpli∫t] (adj): cừ khôi

admire [əd'maiə] (v): ngưỡng mộ

avid ['ævid] (adj): khao khát

collect [kə'lekt] (v): sưu tầm

  • collection [kə'lek∫n] (n): bộ sưu tập
  • collector [kə'lektə] (n): người sưu tầm

common ['kɔmən] (n): chung

discard [di,skɑ:d] (v): vứt bỏ

envelope ['enviloup] (n): bao thư

fish tank [fi∫ tæηk] (n): bể cá

indulge in [in'dʌldʒ] (v): say mê

modest ['mɔdist] (adj): khiêm tốn

occupied ['ɒkjʊpaied] (adj): bận rộn

practise ['præktis] (v): thực hành

stamp [stæmp] (n): con tem

throw … away [θrou] (v): ném đi

tune [tju:n] (n): giai điệu

2. Từ Vựng phần Speaking Unit 13 Lớp 11

book stall [stɔ:l] (n): quầy sách

broaden ['brɔ:dn] (v): mở rộng kiến thức

category ['kætigəri] (n): loại, nhóm

classify ['klæsifai] (v): phân loại

climb [klaim] (v): leo trèo

exchange [iks't∫eindʒ] (v): trao đổi

hero ['hiərou] (n): anh hùng

mountain ['mauntin] (n): núi

name tag [neim tæg] (n): nhãn ghi tên

organize ['ɔ:gənaiz] (v): sắp xếp

overseas [,ouvə'si:z] (adv): ở nước ngoài

pen friend [,pen'frend] (n): bạn qua thư

politician [,pɔli'ti∫n] (n): chính trị gia

postman ['poustmæn] (n): người đưa thư

3. Từ Vựng phần Listening Unit 13 Lớp 11

bygone ['baigɔn] (adj): quá khứ, qua rồi

continually [kən'tinjuəli] (adv): liên tục

cope with [koup] (v): đối phó, đương đầu

fairy tale ['feəriteil] (n): chuyện cổ tích

gigantic [dʒai'gæntik] (adj): khổng lồ

ignorantly ['ignərəntli] (adv): ngu dốt

otherwise ['ʌđəwaiz] (conj): nếu không thì

profitably ['prɔfittəbli] (adv): có ích

4. Từ Vựng phần Writing Unit 13 Lớp 11

guideline ['gaidlain] (n): hướng dẫn

imaginary [i'mædʒinəri] (adj): tưởng tượng

plan [plæn] (n): kế hoạch

real [riəl] (adj): có thật 

5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 13 Lớp 11

frighten ['fraitn] (v): làm khiếp sợ

postcard ['poustkɑ:d] (n): bưu thiếp

presence ['prezns] (n): sự hiện diện

present ['preznt] (n): món quà

repair [ri'peə] (v): sửa chữa

stranger ['streindʒə] (n): người lạ 

Complete the sentence with the correct form of the word in the box.

     accomplish      succeed      admire       accompany       collect       discard       indulge       occupy      classify       profit

 

  1. She needed only one more stamp to complete her _____.
  2. You could spend your time more ______ with a good book.
  3. The girl sang to the ________ of a piano.
  4. Drawing and singing were among her many _________.
  5. He never lost the_________of his students.
  6. My doctor advised me to avoid excessive _________ in sweets and canned drinks.
  7. We need something to keep the children __________ in their summer holiday.
  8. The books are __________ into different categories to subject.
  9. Confidence is the key to __________.
  10. The room was littered with ____________newspapers.

Key

  1. She needed only one more stamp to complete her collection.
  2. You could spend your time more profitably with a good book.
  3. The girl sang to the accompaniment of a piano.
  4. Drawing and singing were among her many accomplishments.
  5. He never lost the admiration of his students.
  6. My doctor advised me to avoid excessive indulgence in sweets and canned drinks.
  7. We need something to keep the children occupied in their summer holiday.
  8. The books are classified into different categories to subject.
  9. Confidence is the key to success.
  10. The room was littered with discarded newspapers.

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 13 Lớp 11

Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 13 Lớp 11, để mở rộng và củng cố vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 13 lớp 11 Vocabulary

  • Câu 1: Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

    My father never indulges _____ drinking.

    • A. on
    • B. in
    • C. with
    • D. to
  • Câu 2:

    I love watching the small fish swimming _____ in the tank.

    • A. through
    • B. up
    • C. towards
    • D. about
  • Câu 3:

    He wasn't able to cope _____ the stresses and strains of the job.

     

    • A. with
    • B. to
    • C. in
    • D. on
  • Câu 4:

    My friend Dave was really interested in my best stamp, so I _____ it away to him.

    • A. gave
    • B. threw
    • C. brought
    • D. put
  • Câu 5:

    These ideas have now been completely discarded = _________.

     

    • A. come up with
    • B. got rid of
    • C. put forward
    • D. put into practice
  • Câu 6:

    This vase is quite rare and is almost a _____'s item.

    • A. collect
    • B. collective
    • C. collection
    • D. collector
  • Câu 7:

    The singer was _____ on the piano playedby her sister.

    • A. played
    • B. performed
    • C. accompanied
    • D. helped

Câu 8 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online

Hỏi đáp Vocabulary Unit 13 Lớp 11

Trong quá trình học và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :)) Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Phương trình hóa học Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Review sách Tổng hợp mã giảm giá Học tiếng anh Nghe truyện audio Đọc truyện chữ Thư viện sách

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Từ khóa » Bài Tập Từ Vựng Unit 13 Lớp 11