Uỷ Ban Nhân Dân Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống các cơ quan chức năng trong bộ máy chính quyền nhà nước là một bộ phận quan trọng và không thể thiếu của mỗi quốc gia. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về một cơ quan chính quyền thuộc địa phương là “ Ủy ban nhân dân” nhé!
1. Ủy ban nhân dân trong tiếng anh gọi là gì?
Trong Tiếng anh, “ Ủy ban nhân dân” gọi là “People’s Committee”.
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
2. Thông tin chi tiết về cụm từ “ ủy ban nhân dân”
Phát âm: /'pi:pl/ /kə'miti/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa Tiếng Anh
The People's Committee is the executive body of the People's Council and is elected by the People's Council of the same level and is the state administrative body in each locality.
Nghĩa Tiếng Việt
Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân và do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra, là cơ quan hành chính nhà nước tại mỗi địa phương.
Một số cụm từ Tiếng anh về Ủy ban nhân dân
Commune People's Committee: Ủy ban nhân dân xã
Ví dụ:
- Commune People's Committees have the function of state administrative management in the areas of the commune in areas such as economy, society and security and national defense according to the Party's guidelines and policies.
- Ủy ban nhân dân cấp xã có chức năng quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn xã đối với các lĩnh vực như kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng theo các chủ trương và chính sách của Đảng đã đề ra.
District People's Committee: Ủy ban nhân dân huyện
Ví dụ:
- The district People's Committee performs the state management function in the locality in order to contribute to ensuring the unified direction and management in the state administrative apparatus from the central to local levels.
- Uỷ ban nhân dân huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước tại địa phương nhằm góp phần bảo đảm sự chỉ đạo, quản lý thống nhất trong bộ máy hành chính của nhà nước từ trung ương tới địa phương.
Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi
Ward People's Committee: Ủy ban nhân dân phường
Ví dụ:
- The ward People's Committees are responsible for formulating annual socio-economic development plans and submitting them to the People's Councils of the same level for approval for submission to the People's Committees of cities and provinces for approval.
- Ủy ban nhân dân phường có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và trình lên Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua để trình lên Uỷ ban nhân dân cấp thành phố và tỉnh phê duyệt.
City People's Committee: Ủy ban nhân dân thành phố
Ví dụ:
- The People's Committee of Da Nang city is still deliberately making clear to the people and state agencies that their determination to "oppose" the Supreme Court by deliberately refusing to follow and solve in the other direction of the claims made in the judgment.
- Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng vẫn đang cố tình thể hiện rõ cho người dân và các cơ quan nhà nước thấy rằng sự quyết tâm của họ trong việc “chống đối” Tòa án tối cao bằng cách cố tình không làm theo và giải quyết các yêu cầu đã được tuyên trong bản án theo một hướng khác.
Provincial People's Committees: Ủy ban nhân dân tỉnh
Ví dụ:
- A series of bribery scandals among officials currently working at the Provincial People's Committee have caused a wave of incrimination and indignation from the people.
- Một loạt vụ bê bối về việc ăn hối lộ của các cán bộ hiện đang làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh gây nên làn sóng xôn xảo và phẫn nộ của người dân.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The People's Committee of Ho Chi Minh City calls people who are currently living and working in the city should be responsible and self-conscious in preventing Covid 19 from spreading to the public.
- Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh kêu gọi người dân hiện đang sinh sống và làm việc trên địa bàn Thành phố cần phải có trách nhiệm và tự giác trong việc phòng tránh Covid 19 lây lan ra công động.
- District People's Committee directs and closely inspects the exploitation and protection of water resources; to build, exploit and protect small and medium irrigation works in the district, in addition to directing and mobilizing forces to prevent and overcome consequences caused by natural disasters.
- Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo và kiểm tra sát sao việc khai thác, bảo vệ nguồn tài nguyên nước; xây dựng, khai thác, bảo vệ các công trình thuỷ lợi vừa và nhỏ trên địa bàn huyện bên cạnh đó chỉ đạo và huy động lực lượng phòng chống và khắc phục hậu quả do thiên tai gây ra.
- The important task this year that the Government assigns to each provincial People's Committee is to organize the training and re-training of the contingent of state officials and civil servants who are currently working at the People's Committees of each locality.
- Nhiệm vụ quan trọng trong năm nay mà Chính phủ giao cho mỗi Ủy ban nhân dân tỉnh là tổ chức đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ và công chức nhà nước hiện đang công tác tại Ủy ban nhân dân của từng địa phương.
4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ ủy ban nhân dân”
Từ vựng Tiếng Anh các cấp của bộ máy chính quyền Việt Nam
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Government of the Socialist Republic of Viet Nam ( GOV) | Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam |
Congress | Quốc hội |
Ministry | Bộ |
Directorate | Tổng cục |
Committee/Commission | Ủy ban |
Department/Authority/Agency | Cục |
Department | Vụ |
Academy | Học viện |
Institute | Viện nghiên cứu |
Center | Trung tâm |
Board | Ban |
Division | Phòng |
Branch | Chi cục |
Province | Tỉnh |
City | Thành phố |
Sub-district, Block, Neighborhood | Phường |
Village | Xã |
Lane | Ngõ, hẻm |
Alley | Ngách |
Group | Tổ |
Hamlet | Ấp hoặc thôn |
Street | Đường |
Town, District | Huyện |
Town | Thị trấn |
Town | Khu phố |
Apartment, Building, Flat | Căn nhà, căn hộ |
Thành phố Đà Nẵng
Hy vọng với bài viết trên đây, Studytienganh đã giúp bạn có thêm được nhiều thông tin bổ ích về một cơ quan chức năng của nhà nước là “ Ủy ban nhân dân”.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Bơi ếch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "WITHIN": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- "Dậm Chân Tại Chỗ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Cầu Thang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Sưu tầm những câu nói châm biếm về rượu hay
- Gút chóp có nghĩa là gì trên FB, từ gút chóp viết trong Tiếng Anh như thế nào?
- "Cô Dâu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Safe and Sound là gì và cấu trúc Safe and Sound trong Tiếng Anh
Từ khóa » Nhân Dân Tiếng Anh Là Gì
-
→ Nhân Dân, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nhân Dân In English - Glosbe Dictionary
-
NHÂN DÂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHÂN DÂN In English Translation - Tr-ex
-
NHÃN DÁN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TÍNH NHÂN DÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ủy Ban Nhân Dân Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Tòa án Nhân Dân Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Tất Tần Tật Về Chứng Minh Nhân Dân Tiếng Anh - Step Up English
-
"Đời Sống Nhân Dân Trên Hết" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Ủy Ban Nhân Dân Tiếng Anh Là Gì? - GLaw Vietnam
-
Xây Dựng Nhà Nước Thể Hiện Quyền Làm Chủ Của Nhân Dân
-
Bản Mẫu Dịch Chứng Minh Nhân Dân Sang Tiếng Anh - BANKERVN